Mẹo về Trường ĐH sài Thành điểm chuẩn 2022 năm 2022 Chi Tiết
You đang tìm kiếm từ khóa Trường ĐH sài Thành điểm chuẩn 2022 năm 2022 được Update vào lúc : 2022-09-07 03:35:05 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tìm hiểu thêm nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.
Đại Học Sài Gòn điểm chuẩn 2022 - SGU điểm chuẩn 2022
Dưới đấy là yếu tố chuẩn Trường Đại Học Sài Gòn
Giáo dục đào tạo và giảng dạy Tuyển sinh 2022
Sáng 31/7, ĐH Sài Gòn công bố điểm trúng tuyển năm 2022. Điểm chuẩn của trường từ 16,5 đến 25,75.
Năm nay, điểm chuẩn nhiều ngành đào tạo và giảng dạy sư phạm tăng mạnh với năm ngoái. Đặc biệt, ngành Sư phạm Toán có điểm chuẩn cao nhất là 25,75.
Cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau:
Trường Đại học Sài Gòn công bố điểm trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh ĐH 2022.
Điểm chuẩn ĐH Sài Gòn năm 2022
ác ngành sư phạm vẫn vẫn đang còn điểm chuẩn cao nhất trường, xấp xỉ từ 22 đến 25,75. Các ngành khối kỹ thuật công nghệ tiên tiến và phát triển có điểm chuẩn thấp nhất trường.
Điểm chuẩn dành riêng cho HSPT-KV3, mỗi nhóm đối tượng người dùng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm như sau:
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Môn chính
Điểm
trúng tuyển
Thanh nhạc
Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc
20.75
Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
23.00
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
24.00
Quốc tế học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
21.50
Tâm lí học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20.75
Khoa học thư viện
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18.00
Ngữ văn, Toán, Địa lí
18.00
Quản trị marketing thương mại
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
21.25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
22.25
Tài chính - Ngân hàng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
20.00
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
21.00
Kế toán
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán
20.75
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán
21.75
Quản trị văn phòng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn
21.25
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn
22.25
Luật
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn
22.00
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn
23.00
Khoa học môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên
Toán, Vật lí, Hóa học
18.00
Toán, Hóa học, Sinh học
19.00
Toán ứng dụng
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
19.50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
18.50
Công nghệ thông tin
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
22.00
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
22.00
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, Hóa học
21.25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
20.25
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
Toán, Vật lí, Hóa học
20.00
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
19.00
Công nghệ kĩ thuật môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên
Toán, Vật lí, Hóa học
18.00
Toán, Hóa học, Sinh học
19.00
Kĩ thuật điện, điện tử
Toán, Vật lí, Hóa học
20.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
19.75
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
Toán, Vật lí, Hóa học
19.25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
18.25
Giáo dục đào tạo và giảng dạy chính trị (đào tạo và giảng dạy GV THPT)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18.50
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
18.50
Sư phạm Toán học (đào tạo và giảng dạy GV THPT)
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
25.75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
24.75
Sư phạm Vật lí (đào tạo và giảng dạy GV THPT)
Toán, Vật lí, Hóa học
Vật lí
23.00
Sư phạm Hóa học (đào tạo và giảng dạy GV THPT)
Toán, Vật lí, Hóa học
Hóa học
24.25
Sư phạm Sinh học (đào tạo và giảng dạy GV THPT)
Toán, Hóa học, Sinh học
Sinh học
22.50
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo và giảng dạy GV THPT)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn
23.50
Sư phạm Lịch sử (đào tạo và giảng dạy GV THPT)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử
22.00
Sư phạm Địa lí (đào tạo và giảng dạy GV THPT)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Địa lí
23.00
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Địa lí
23.00
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo và giảng dạy GV THPT)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
25.00
Giáo dục đào tạo và giảng dạy chính trị (đào tạo và giảng dạy GV THCS)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17.50
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
17.50
Sư phạm Toán học (đào tạo và giảng dạy GV THCS)
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán
25.00
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán
24.00
Sư phạm Vật lí (đào tạo và giảng dạy GV THCS)
Toán, Vật lí, Hóa học
Vật lí
22.25
Sư phạm Hóa học (đào tạo và giảng dạy GV THCS)
Toán, Vật lí, Hóa học
Hóa học
23.25
Sư phạm Sinh học (đào tạo và giảng dạy GV THCS)
Toán, Hóa học, Sinh học
Sinh học
21.50
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo và giảng dạy GV THCS)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn
23.00
Sư phạm Lịch sử (đào tạo và giảng dạy GV THCS)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Lịch sử
21.00
Sư phạm Địa lí (đào tạo và giảng dạy GV THCS)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Địa lí
22.25
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Địa lí
22.25
Sư phạm Âm nhạc
Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu
20.75
Sư phạm Mĩ thuật
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí
16.50
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo và giảng dạy GV THCS)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tiếng Anh
23.75
Quản lý giáo dục
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19.75
Ngữ văn, Toán, Địa lí
20.75
Giáo dục đào tạo và giảng dạy Mầm non
Ngữ văn, Kể chuyện -
Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc
22.50
Giáo dục đào tạo và giảng dạy Tiểu học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22.00
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16.50
Ngữ văn, Toán, Vật lí
16.50
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15.25
Toán, Sinh học, Ngữ văn
15.25
Sư phạm Kinh tế Gia đình
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17.00
Ngữ văn, Toán, Hóa học
17.00
Theo TTHN
Xem thêm tại đây: Trường Đại học Sài Gòn | Điểm chuẩn ĐH cao đẳng 2022
Tải thêm tài liệu liên quan đến nội dung bài viết Trường ĐH sài Thành điểm chuẩn 2022 năm 2022 Reply 2 0 Chia sẻ