Mẹo Hướng dẫn Mây đai là gì Chi Tiết
You đang tìm kiếm từ khóa Mây đai là gì được Cập Nhật vào lúc : 2022-08-26 20:35:05 . Với phương châm chia sẻ Bí kíp về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha.Khi đi du lịch tại 1 giang sơn mới , hành trình dài của bạn sẽ thú vị hơn khi bạn sử dụng được ngôn từ tại nước đó để trao đổi với những người dân địa phương. Dưới đấy là một trong số câu tiếngThái thông dụng mà bạn nên biết khi đi du lịch Thái Lan.
Các bạn đừng quên một số trong những câu nói cơ bản khi sang nơi này nhé, bởi toàn bộ chúng ta đi tự túc nên sẽ không còn còn sự tương hỗ nào của những hướng dẫn viên du lịch chương trình đâu.
Sa-wa-dee.................................Xin chào ……………… xà wặt đi
Sa-wa-dee krup..................... .Xin chào (nếu bạn là nam) ……………… xà wặt đi khắp
Sa-wa-dee kaa........................ Xin chào (nếu bạn là nữ) ……..xà wặt đi kha ( kha nhấn lên xuống)
Chai............................................Có, vâng……………… ch/shai
Mai............................................Không…………may với câu vấn đáp. Câu hỏi( máy vd: đi k = pay máy
Khun...........................................Ông, bà, cô……………… khun = bạn, ng lớn nên đổi cách xh
Sabai dee reu?.........................Bạn khỏe không? ……………… khun xa bai đi máy
Sabai dee...................................Khỏe………………xa bai đi
Kop koon....................................Cảm ơn……………… khọp khun
Mai pen rai.................................Không có gì đâu……………… may pên rày
Phoot Thai mai dai........Tôi không nói được tiếng Thái…phổm=nam. Ch.shẳn =nữ ( phút thay may đai
Mai kao chai..........................Tôi không hiểu… phổm=nam. Ch.shẳn =nữ ( may khau( lên xuống) chay
Kao chai mai?............................Bạn có hiểu không? ………………khun khau chay máy
Tai ruup dai mai?..................... Tôi hoàn toàn có thể chụp một tấm hình chứ?
Hong nam yoo tee nai?............Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
Chan cha pai..............................Tôi đang đi...
Chan mai pai..............................Tôi sẽ không còn đi...
Prot khap cha cha......................Xin lái xe chậm chậm một chút ít.
Ra wang......................................Hãy thận trọng
Liao khwa....................................Rẽ phải
Liao sai........................................Rẽ trái
Khap trong pai............................Đi thẳng
Cha cha.......................................Chậm lại
Yut.................................................Dừng lại
Nee tao rai?.............................. .Cái này bao nhiêu tiền vậy?
Nee arai?................................... Cái này là cái gì?
Paeng maag...............................Ôi mắc quá
Lo ra kha dai mai?.....................Có giảm giá không vậy?
Ho hai duai................................ .Vui lòng gói nó lại giúp nhé.
Gep taang....................................Tính tiền nhé
Prot phut cha cha........................Vui lòng nói chầm chậm một chút ít
Di mak..........................................Tốt lắm
Mai di.............................................Không tốt
La gon...........................................Tạm biệt
Laew phob gan mai....................Hẹn hội ngộ
Hiểu được tiếng Thái phải nên phải có một quãng thời hạn dài không hề ngắn, huống chi toàn bộ chúng ta đang là khách đi du lịch Thái Lan, thế nên vì thế nắm được câu nào thì cũng tiếp tục tương hỗ ích được phần nào cho toàn bộ chúng ta.
Phiền bạn giúp tôi một chút ít được không?
คุณช่วยอะไรฉันหน่อยได้ไหม? (Khun chuay arai chan noi dai mai?)
Yêu cầu sự giúp sức
Bạn có nói được tiếng Anh không?
คุณพูดภาษาอังกฤษหรือเปล่า? (Khun pood pasa ang-grid rue plao?)
Hỏi xem ai đó có biết nói tiếng Anh hay là không
Bạn có nói được _[ngôn ngữ]_ không?
คุณพูดภาษา_[ภาษา]_หรือเปล่า? (Khun pood pasa_[language]_rue plao?)
Hỏi xem ai đó có biết nói một ngôn từ nào đó hay là không
Tôi không biết nói _[ngôn ngữ]_.
ฉันไม่พูด_[ภาษา]_(Chan mai pood _[language]_.)
Thể hiện rằng mình không hoàn toàn có thể nói rằng một ngôn từ nào đó
Tôi không hiểu.
ฉันไม่เข้าใจ (Chan mai kao jai.)
Thể hiện rằng mình không hiểu điều gì đó
Xin chào!
สวัสดี! (Sawad-dee!)
Câu chào thông dụng
Chào bạn!
ว่าไง! (Wa-ngai!)
Câu chào có tính thân thiện hơn
Chào buổi sáng! (Vietnamese usually do not use time-specific greetings)
สวัสดีตอนเช้า! (Sawad-dee torn chao!)
Câu chào khi gặp ai đó vào buổi sáng
Chào buổi tối! (Vietnamese usually do not use time-specific greetings)
สวัสดีตอนเย็น! (Sawad-dee torn yen!)
Câu chào khi gặp ai đó vào buổi tối
Chúc ngủ ngon! (used before going to bed, not to say goodbye in the evening)
นอนหลับฝันดีนะ! (Norn lub fun dee na!)
Câu Chào thân ái vào buổi tối hoặc lời chúc ngủ ngon trước lúc đi ngủ
Bạn có khỏe không?
เป็นอย่างไรบ้าง? (Pen yang rai bang?)
Mang tính xã giao. Hỏi sức mạnh thể chất của đối phương
Tôi khỏe, còn bạn?
สบายดี ขอบคุณมาก (Sabuy-dee, Khob khun mak.)
Câu vấn đáp xã giao cho vướng mắc về sức mạnh thể chất
Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì?
คุณชื่ออะไร? (Khun chue arai?)
Hỏi tên đối phương
Tên tôi là ___. / Tôi tên là ___.
ฉันชื่อ_____. (Chan chue _____.)
Nói tên của tớ cho những người dân khác biết
Bạn tới từ đâu?
คุณมาจากไหน? (Khun ma jark nhai?)
Hỏi xem đối phương tới từ nơi nào, là người nước nào
Tôi tới từ ___.
ฉันมาจาก___. (Chan ma jark___.)
Trả lời vướng mắc về nguồn gốc
Bạn bao nhiêu tuổi?
คุณอายุเท่าไร? (Khun ar-yu tao rai?)
Hỏi tuổi của đối phương
Tôi ___ tuổi.
ฉันอายุ___ปี (Chan aryu___pee.)
Trả lời vướng mắc về tuổi
Có / Vâng / Rồi... (usage depends on contexts)
ใช่ (Chai)
Câu vấn đáp xác lập
Không / Chưa... (usage depends on contexts)
ไม่ (Mai)
Câu vấn đáp phủ định
Làm ơn
กรุณา (Ka ru na)
Từ chêm xen mang tính chất chất chất lịch sự
Của bạn đây / Đây
เอาแล้วนะ! (Aow laew na)
Nói khi đưa ai đó một vật gì
Cảm ơn (bạn).
ขอบคุณ (Khob khun)
Lời cảm ơn
Cảm ơn (bạn) thật nhiều.
ขอบคุณมากๆเลย (Khub khun mak mak loey.)
Lời cảm ơn nồng nhiệt
Không có gì (đâu).
ไม่เป็นไร (Mai pen rai.)
Lời đáp lại lịch sự khi được cảm ơn
Tôi xin lỗi.
ฉันขอโทษ (Chan kor tode.)
Lời xin lỗi
(Làm ơn) cho hỏi.
ขอโทษนะ (Kor tode na.)
Mở đầu cuộc trò chuyện, thu hút sự để ý quan tâm của đối phương
Không sao (đâu).
ไม่เป็นไร (Mai pen rai.)
Chấp nhận lời xin lỗi
Không có gì.
ไม่มีปัญหา (Mai mee pan ha.)
Chấp nhận lời xin lỗi
Coi chừng! / Cẩn thận!
ระวังนะ! (Ra wang na!)
Nhắc ai coi chừng nguy hiểm
Tôi đói.
ฉันหิว (Chan hiw.)
Thể hiện rằng mình cảm thấy đói
Tôi khát (nước).
ฉันหิวน้ำ (Chan hiw nam.)
Thể hiện rằng mình cảm thấy khát
Tôi mệt.
ฉันเหนื่อย (Chan na- aeuy.)
Thể hiện rằng mình cảm thấy mệt
Tôi bị ốm. /Tôi thấy không được khỏe.
ฉันรไม่สบาย (Chan mai sa buy.)
Thể hiện rằng mình cảm thấy không được khỏe
Tôi không biết.
ฉันไม่รู้ (Chan mai roo.)
Thể hiện rằng mình không biết câu vấn đáp cho một vướng mắc nào đó
Rất vui được gặp bạn.
ยินดีที่ได้รู้จักคุณ (Yin dee tee dai roo jak khun.)
Câu tạm biệt lịch sự sau lần gặp thứ nhất
Tạm biệt / Chào bạn!
ลาก่อน! (La korn! )
Lời tạm biệt
Tôi muốn phản ánh một yếu tố / điều đáng phàn nàn.
ฉันต้องการแสดงความข้องใจ (Chan tong korn sa dang kwam kong jai.)
Cách lịch sự để mở đầu lời phàn nàn
Ở đây ai là người phụ trách?
ใครดูแลที่นี่? (Krai doo lae tee nee?)
Hỏi người phụ trách để phàn nàn
Thật không thể hoàn toàn có thể đồng ý được!
นี่รับไม่ได้อย่างแรง! (Nee rub mai dai yang rang!)
Thể hiện thái độ không hài lòng một cách quyết liệt
Tôi muốn được hoàn trả tiền!
ฉันต้องการเงินของฉันคืนมา! (Chan tong karn ngeun kong chan kuen ma!)
Yêu cầu hoàn vốn
Chúng tôi ngồi đợi hơn một tiếng đồng hồ đeo tay rồi.
เรารอมาชั่วโมงกว่าแล้ว (Rao ror ma chua mong kwa laew.)
Phàn nàn về thời hạn chờ đón lâu
Đồ ăn như dở hơi!
อาหารจานนี้รสชาติแย่มาก! (Arhan jarn nee rod chart yae mak!)
Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với mùi vị món ăn
Đồ uống như dở hơi!
น้ำแก้วนี้รสชาติเหมือนฉี่เลย! (Nam kaew nee rod chart mhern chee loey!)
Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với mùi vị đồ uống
Chỗ này / Quán này như cứt!
ที่แห่งนี้เหมือนรังหนูเลย! (Tee hang nee mhern rung nhu loey!)
Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với một cơ sở, quán xá nào đó
Cái xe (xe hơi) này là đồ bỏ!
รถคันนี้เน่ามาก! (Rod kan nee nao mak!)
Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với một chiếc xe xe hơi
Dịch Vụ TM dở ẹc!
บริการได้ห่วยแตกมาก! (Bo ri karn dai huay tak mak!)
Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng về chất lượng dịch vụ
Giá gì mà cắt cổ!
นี่มันหลอกเอาตังกันชัดๆ! (Nee mun lhork aow tung gun chudchud!)
Thô lỗ. Phàn nàn về giá cả
Vớ vẩn!
นี่มันโกหกสิ้นดี! (Nee mun ko hok sin dee!)
Thô lỗ. Thể hiện thái độ không tin vào điều người khác nói
Đồ ngu!
คุณนี่มันโง่ชิบหาย! (Khun nee mun ngo chib hai.)
Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của người khác
Mày biết cái quái gì (mà nói)! / Mày biết cái đếch gì (mà nói)!
คุณนี่มันไม่รู้อะไรเลย! (Khun nee mun mai roo a-rai loey!)
Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của người khác
Biến đi! / Cút đi!
ไปไกลๆเลย! (Pai klai klai loey!)
Thô lỗ. Bảo người khác rời đi nơi khác
Tao với mày ra ngoài kia tính sổ!
ไปจัดการกันข้างนอก! (Pai jad karn kun kang nork!)
Yêu cầu đối phương đi ra bên phía ngoài để đánh nhau
Tải thêm tài liệu liên quan đến nội dung bài viết Mây đai là gì Reply 6 0 Chia sẻ