Mẹo Hướng dẫn Rất hân hạnh được làm quen tiếng Nhật Mới Nhất
Pro đang tìm kiếm từ khóa Rất hân hạnh được làm quen tiếng Nhật được Cập Nhật vào lúc : 2022-07-14 05:15:07 . Với phương châm chia sẻ Mẹo Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi đọc nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.Nội dung chính
- 1. Dùng để trình làng bản thân
- 2. Dùng để chào hỏi
- 3. Dùng để chúc mừng hoặc trong lần lễ Tết
- 4. Dùng trong trường hợp cần trợ giúp
Video bộ sưu tập câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản
>> Một số cách xưng hô trong tiếp xúc tiếng Nhật hằng ngày
1. Dùng để trình làng bản thân
STT
Câu
Phiên âm
Nghĩa
1
少しだけ
Sukoshi dake
Một chút thôi
2
名前は何ですか?
Namae wa nandesu ka?
Tên bạn là gì?
3
私は…です
Watashi wa …desu
Tên tôi là…
4
はじめまして!/お会いできてうれしいです!
Hajimemashite! / Oai dekite ureshii desu!
Rất vui được gặp bạn
5
あなたはとてもしんせつです
Anata wa totemo shinsetsu desu
Bạn thật tốt bụng
6
どこの出身ですか?
Doko no shusshin desu ka?
Bạn tới từ đâu?
7
アメリカ/日本からです
Amerika/Nihon kara desu
Tôi tới từ Mỹ/Nhật Bản
8
私はアメリカ人です
Watashi wa Amerika jin desu
Tôi là người Mỹ
9
どこに住んでいますか?
Doko ni sun de imasu ka?
Bạn sống ở đâu?
10
私はアメリカ/日本に住んでいます
Watashi wa amerika / nihon ni sundeimasu
Tôi sống ở Mỹ/ Nhật Bản
11
ここは好きになりましたか?
Kokowa suki ni narimashita ka?
Bạn thích nơi này chứ?
12
日本は素晴らしい国で
Nihon ha subarashii kuni desu
Nhật Bản là một giang sơn tuyệt vời
13
お仕事は何ですか?
Osigoto wa nandesu ka?
Bạn làm nghề gì?
14
ほんやく/会社員として働いています
Honyaku/ kaishain to shiteharaiteimasu
Tôi là một Phiên dịch viên/ Doanh nhân
15
私は日本語が好きです
Watashi wa nihongo ga suki desu
Tôi thích Tiếng Nhật
2. Dùng để chào hỏi
STT
Câu
Phiên âm
Nghĩa
1
やあ
Yaa
Xin chào
2
おはようございます
Ohayou gozaimasu
Chào buổi sáng
3
こんにちは
konnichiawa
Chào giữa trưa
4
こんばんは
Konbanwa
Chào buổi tối
5
ようこそいらっしゃいました
Youkoso irasshai mashita
Rất hân hạnh
6
お元気ですか?
Ogenki desuka?
Bạn khỏe không?
7
わたしは元気です。ありがとう
Watashi wa genki desu. Arigato
Tôi khỏe, cảm ơn bạn
8
あなたは?
Anatawa?
Còn bạn thì sao?
9
ありがとう
Arigatou
Cảm ơn
10
どういたしましてく
Dou itashi mashite
Không có chi/ Đừng khách sáo
11
さみしかったです
Samishi katta desu
Tôi nhớ bạn thật nhiều
12
最近どうですか?
Saikin dou desuka?
Dạo này sao rồi?
13
変わりないです
Kawari nai desu
Không có gì cả
14
おやすみなさい
Oyasumi nasai
Chúc ngủ ngon
15
またあとで会いましょう
Mata atode aimashou
Gặp lại bạn sau
16
さようなら
Sayonara
Tạm biệt
3. Dùng để chúc mừng hoặc trong lần lễ Tết
STT
Câu
Phiên âm
Nghĩa
1
がんばってね
Ganbatte ne
Chúc như mong ước
2
誕生日おめでとうございます
omedetou gozaimasu
Chúc mừng sinh nhật
3
あけましておめでとうございます
Akemashite omedetou gozaimasu
Chúc mừng năm mới tết đến
4
メリークリスマス
Merii Kurisumasu
Giáng sinh vui vẻ
5
おめでとう
Omedetou
Xin chúc mừng
6
(…) を楽しんでください
(noun, etc) wo tanoshinde kudasai
Hãy thưởng thức(…)
7
いつか日本を訪れたい
Itsuka nihon wo otozure tai
một ngày nào đó tôi sẽ tới thăm Nhật Bản
8
Johnによろしくと伝えてください
John ni yoroshiku to tsutaete kudasai
Nói chào John giúp tôi
9
お大事に
Odaiji ni
Chúc mọi tốt lành tới bạn
10
おやすみなさい
Oyasumi nasai
Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp
4. Dùng trong trường hợp cần trợ giúp
STT
Câu
Phiên âm
Nghĩa
1
迷ってしまいました
Mayotte shimai mashita
Tôi bị lạc mất rồi
2
お手伝いしましょうか
Otetsudai shimashouka
Tôi hoàn toàn có thể giúp gì cho bạn
3
手伝ってくれますか
Tetsudatte kuremasuka
Bạn hoàn toàn có thể giúp tôi không
4
(トイレ/薬局) はどこですか
(Toire/yakkyoku) wa doko desuka
Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy
5
まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがってください
Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai
Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!
6
Johnを探しています
John wo sagashite imasu
Tôi đang tìm John
7
ちょっと待ってください
Chotto matte kudasai
Làm ơn chờ một chút ít
8
ちょっと待ってください
Chotto matte kudasai
Làm ơn giữ máy chờ tôi
9
これはいくらですか
Kore wa ikura desuka
Cái này bao nhiêu tiền
10
すみませんく
Sumimasen
Xin cho hỏi
11
すみません
Sumimasen
Làm ơn(cho qua)
12
私といっしょに来てください
Watashi to issho ni kite kudasai
Hãy đi cùng tôi
Với bài chia sẻ học tiếng Nhật cơ bản về bộ sưu tập câu tiếp xúc tiếng Nhật hằng ngày trên, SOFL mong rằng những bạn sẽ tự tin hơn trong tiếp xúc, hãy học thật nhiều chủ đề khác nữa nhé.
Reply 7 0 Chia sẻ