Kinh Nghiệm về Trong hệ tọa độ oxy cho a - 15 b 55 c - 111 xác lập nào sau này đúng Mới Nhất
Bạn đang tìm kiếm từ khóa Trong hệ tọa độ oxy cho a - 15 b 55 c - 111 xác lập nào sau này đúng được Update vào lúc : 2022-05-14 08:42:12 . Với phương châm chia sẻ Bí quyết Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tìm hiểu thêm Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỆ TRỤC TỌA ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Vấn đề 1. TỌA ĐỘ VECTƠ
Câu 1. Khẳng định nào sau này là đúng?
A. a→=-5;0,b→=-4;0 cùng hướng. B. c→=7;3 là vectơ đối của d→=-7;3.
C. u→=4;2,v→=8;3 cùng phương. D. a→=6;3,b→=2;1 ngược hướng.
Câu 2. Cho a→=2;-4,b→=-5;3. Tìm tọa độ của u→=2a→-b→.
A. u→=7;-7. B. u→=9;-11. C. u→=9;-5. D. u→=-1;5.
Câu 3. Cho a→=3;-4,b→=-1;2. Tìm tọa độ của vectơ a→+b→.
A. -4;6. B. 2;-2. C. 4;-6. D. -3;-8.
Câu 4. Cho a→=-1;2,b→=5;-7. Tìm tọa độ của vectơ a→-b→.
A. 6;-9. B. 4;-5. C. -6;9. D. -5;-14.
Câu 5. Trong hệ trục tọa độ O;i→;j→, tọa độ của vectơ i→+j→ là
A. 0;1. B. 1;-1. C. -1;1. D. 1;1.
Câu 6. Cho u→=3;-2,v→=1;6. Khẳng định nào sau này là đúng?
A. u→+v→ và a→=-4;4 ngược hướng. B. u→,v→ cùng phương.
C. u→-v→ và b→=6;-24 cùng hướng. D. 2u→+v→,v→ cùng phương.
Câu 7. Cho u→=2i→-j→ và v→=i→+xj→. Xác định x sao cho u→ và v→ cùng phương.
A. x=-1. B. x=-12. C. x=14. D. x=2.
Câu 8. Cho a→=-5;0,b→=4;x. Tìm x để hai vectơ a→,b→ cùng phương.
A. x=-5. B. x=4. C. x=0. D. x=-1.
Câu 9. Cho a→=x;2,b→=-5;1,c→=x;7. Tìm x biết c→=2a→+3b→.
A. x=-15. B. x=3. C. x=15. D. x=5.
Câu 10. Cho ba vectơ a→=2;1,b→=3;4,c→=7;2. Giá trị của k,h để c→=k.a→+h.b→ là
A. k=2,5;h=-1,3. B. k=4,6;h=-5,1.
C. k=4,4;h=-0,6. D. k=3,4;h=-0,2.
Vấn đề 2. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A5;2,B10;8. Tìm tọa độ của vectơ AB→?
A. AB→=15;10. B. AB→=2;4. C. AB→=5;6. D. AB→=50;16.
Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;3,B-1;2,C-2;1. Tìm tọa độ của vectơ AB→-AC→.
A. -5;-3. B. 1;1. C. -1;2. D. -1;1.
Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;-3,B4;7. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I6;4. B. I2;10. C. I3;2. D. I8;-21.
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A3;5,B1;2,C5;2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC?
A. G-3;-3. B. G92;92. C. G9;9. D. G3;3.
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A6;1,B-3;5 và trọng tâm G-1;1. Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C6;-3. B. C-6;3. C. C-6;-3. D. C-3;6.
Câu 16. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A-2;2,B3;5 và trọng tâm là gốc tọa độ O0;0. Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C-1;-7. B. C2;-2. C. C-3;-5. D. C1;7.
Câu 17. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A1;-1, N5;-3 và C thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác thuộc trục Ox. Tìm tọa độ điểm C.
A. C0;4. B. C2;4. C. C0;2. D. C0;-4.
Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C-2;-4, trọng tâm G0;4 và trung điểm cạnh BC là M2;0. Tổng hoành độ của điểm A và B là
A. -2. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A-1;1,B1;3,C-2;0. Khẳng định nào sau này sai?
A. AB→=2AC→. B. A,B,C thẳng hàng.
C. BA→=23BC→. D. BA→+2CA→=0→.
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A3;-2,B7;1,C0;1,D-8;-5. Khẳng định nào sau này đúng?
A. AB→,CD→ là hai vectơ đối nhau. B. AB→,CD→ ngược hướng.
C. AB→,CD→ cùng hướng. D. A,B,C,D thẳng hàng.
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A-1;5,B5;5,C-1;11. Khẳng định nào sau này đúng?
A. A,B,C thẳng hàng. B. AB→,AC→ cùng phương.
C. AB→,AC→ không cùng phương. D. AB→,AC→ cùng hướng.
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A1;1,B2;-1,C4;3,D3;5. Khẳng định nào sau này đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành. B. G9;7 là trọng tâm tam giác BCD.
C. AB→=CD→. D. AC→,AD→ cùng phương.
Câu 23. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A1;1,B-2;-2,C7;7. Khẳng định nào sau này đúng?
A. G2;2 là trọng tâm tam giác ABC. B. B ở giữa hai điểm A và C.
C. A ở giữa hai điểm B và C. D. AB→,AC→ cùng hướng.
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M3;-4. Gọi M1,M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên Ox,Oy. Khẳng định nào đúng?
A. OM1¯=-3. B. OM2¯=4.
C. OM1→-OM2→=-3;-4. D. OM1→+OM2→=3;-4.
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC, điểm C thuộc trục hoành. Khẳng định nào sau này đúng?
A. AB→ có tung độ khác 0. B. Hai điểm A,B có tung độ rất khác nhau.
C. C có hoành độ bằng 0. D. xA+xC-xB=0.
Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A-5;-2,B-5;3,C3;3,D3;-2. Khẳng định nào sau này đúng?
A. AB→,CD→ cùng hướng. B. ABCD là hình chữ nhật.
C. I-1;1 là trung điểm AC. D. OA→+OB→=OC→.
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A2;1,B2;-1,C-2;-3,D-2;-1. Xét hai mệnh đề:
I.ABCD là hình bình hành. II.AC cắt BD tại M0;-1.
Khẳng định nào sau này đúng?
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng.
C. Cả I và II đều đúng. D. Cả I và II đều sai.
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;1,B3;2,C6;5. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D4;3. B. D3;4. C. D4;4. D. D8;6.
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A0;-3,B2;1,D5;5 Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. C3;1. B. C-3;-1. C. C7;9. D. C-7;-9.
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A0;3, D2;1 và I-1;0 là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.
A. 1;2. B. -2;-3. C. -3;-2. D. -4;-1.
Câu 31. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B9;7,C11;-1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,AC. Tìm tọa độ vectơ MN→?
A. MN→=2;-8. B. MN→=1;-4. C. MN→=10;6. D. MN→=5;3.
Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M2;3,N0;-4,P-1;6 lần lượt là trung điểm của những cạnh BC,CA,AB. Tìm tọa độ đỉnh A?
A. A1;5. B. A-3;-1. C. A-2;-7. D. A1;-10.
Câu 33. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A1;2,B-2;3. Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA→+2IB→=0→.
A. I1;2. B. I1;25. C. I-1;83. D. I2;-2.
Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;-3,B3;4. Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho A,B,M thẳng hàng.
A. M1;0. B. M4;0. C. M-53;-13. D. M177;0.
Câu 35. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;0,B0;3 và C-3;-5. Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho biểu thức P=2MA→-3MB→+2MC→ đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M4;0. B. M-4;0. C. M16;0. D. M-16;0.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Ta có a→=54b→→a→,b→ cùng hướng. Chọn A.
Câu 2. Ta có 2a→=4;-8-b→=5;-3
⇒u→=2a→-b→=4+5;-8-3=9;-11.Chọn B.
Câu 3. Ta có a→+b→=3+-1;-4+2=2;-2. Chọn B.
Câu 4. Ta có a→-b→=-1-5;2--7=-6;9. Chọn C.
Câu 5. Ta có i→=1;0j→=0;1→i→+j→=1;1. Chọn D.
Câu 6. Ta có u→+v→=4;4 và u→-v→=2;-8.
Xét tỉ số 4-4≠44→u→+v→ và a→=-4;4 không cùng phương. Loại A
Xét tỉ số 31≠-26→u→,v→ không cùng phương. Loại B
Xét tỉ số 26=-8-24=13>0→u→-v→ và b→=6;-24 cùng hướng. Chọn C.
Câu 7. Ta có u→=2i→-j→→u→=2; -1v→=i→+xj→→v→=1; x.
Để u→ và v→ cùng phương ⇔12=x-1⇔x=-12. Chọn B.
Câu 8. Hai vectơ a→,b→ cùng phương ⇔-5.x=0.4→x=0. Chọn C.
Câu 9. Ta có 2a→=2x;43b→=-15;3→2a→+3b→=2x-15;7.
Để c→=2a→+3b→
⇔x=2x-157=7⇒x=15. Chọn C.
Câu 10. Ta có k.a→=2k;kh.b→=3h;4h
⇒k.a→+h.b→=2k+3h;k+4h.
Theo đề bài: c→=k.a→+h.b→
⇔7=2k+3h2=k+4h⇔k=4,4h=-0,6. Chọn C.
Câu 11. Ta có AB→=5;6. Chọn C.
Câu 12. Ta có AB→=-2;-1AC→=-3;-2⇒
AB→-AC→=-2--3;-1--2=1;1.Chọn B.
Cách khác: AB→-AC→=CB→=1;1.
Câu 13. Ta có xI=2+42=3yI=-3+72=2→I3;2. Chọn C.
Câu 14. Ta có xG=3+1+53=3yG=5+2+23=3→G3;3. Chọn D.
Câu 15. Gọi Cx;y.
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
6+-3+x3=-11+5+y3=1↔x=-6y=-3. Chọn C.
Câu 16. Gọi Cx;y.
Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên
-2+3+x3=02+5+y3=0↔x=-1y=-7. Chọn A.
Câu 17. Vì C thuộc trục Oy→ C có hoành độ bằng 0. Loại B.
Trọng tâm G thuộc trục Ox→ G có tung độ bằng 0.
Xét những đáp án còn sót lại chỉ có đáp án A thỏa mãn nhu cầu yA+yB+yC3=0. Chọn A.
Câu 18. Vì M là trung điểm BC nên
xB=2xM-xC=2.2--2=6yB=2yM-yC=2.0--4=4
⇒B6;4.
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
xA=3xG-xB-xC=-4yA=3yG-yB-yC=12→A-4;12.
Suy ra xA+xB=2. Chọn B.
Câu 19. Ta có AB→=2;2AC→=-1;-1⇒AB→=-2AC→.
Chọn A.
Câu 20. Ta có AB→=4;3CD→=-8;-6→
CD→=-2AB→→AB→,CD→ ngược hướng.
Chọn B.
Câu 21. Ta có AB→=6;0AC→=0;6
⇒6.6≠0.0⇒AB→,AC→ không cùng phương. Chọn C.
Câu 22. Ta có AB→=1;-2DC→=1;-2⇒AB→=DC→⇒
ABCD là hình bình hành. Chọn A.
Câu 23. Ta có AB→=-3;-3AC→=6;6⇒AC→=-2AB→.
Đẳng thức này chứng tỏ A ở giữa hai điểm B và C. Chọn C.
Câu 24. Từ giả thiết, suy ra M1=3;0,M2=0;-4.
A. Sai vì OM1¯=3.
B. Sai vì OM2¯=-4.
C. Sai vì OM1→-OM2→=M2M1→=3;4.
Dùng phương pháp loại trừ ta Chọn D.
Cách 2. Gọi I là trung điểm M1M2⇒I32;-2.
Ta có OM1→+OM2→=2OI→=2.32;2.-2=3;-4. Chọn D.
Câu 25. Từ giả thiết suy ra cạnh OC thuộc trục hoành → cạnh AB tuy nhiên tuy nhiên với trục hoành nên yA=yB→AB→=xA-xB;0. Do đó loại A và B.
Nếu C có hoành độ bằng 0→C0;0≡O: mâu thuẩn với giả thiết OABC là hình bình hành. Loại C.
Dùng phương pháp loại trừ, ta Chọn D.
Cách 2. Gọi I là tâm của hình bình hành OABC. Suy ra
• I là trung điểm AC→IxA+xC2;yA+02.
• I là trung điểm OB→I0+xB2;0+yB2.
Từ đó suy ra xA+xC2=0+xB2
⇒xA+xC-xB=0.Chọn D.
Câu 26. Ta có AB→=0;5CD→=0;-5
→AB→=-CD→
suy ra AB→,CD→ ngược hướng. Loại A.
Tọa độ trung điểm của AC là x=-5+32=-1y=-2+32=12. Loại C.
Ta có OC→=3;3; OA→=-5;-2OB→=-5;3⇒
OA→+OB→=-10;1≠OC→Loại D.
Dùng phương pháp loại trừ ta Chọn B.
Câu 27. Ta có AB→=0;-2,DC→=0;-2
→AB→=DC→ABCDlà hình bình hành.
Khi đó tọa độ trung điểm của AC là 0;-1 và cũng là tọa độ trung điểm của BD.
Chọn C.
Câu 28. Gọi Dx;y. Ta có AB→=2;1DC→=6-x;5-y.
Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔AB→=DC→
⇒2=6-x1=5-y⇔x=4y=4
⇒D4;4.Chọn C.
Câu 29. Gọi Cx;y.
Ta có AB→=2;4DC→=x-5;y-5.
Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇔AB→=DC→
→2=x-54=y-5⇔x=7y=9→C7;9. Chọn C.
Câu 30. Gọi M là tọa độ trung điểm của cạnh AD→M1;2.
Gọi NxN;yN là tọa độ trung điểm của cạnh BC.
Do I là tâm của hình chữ nhật →I là trung điểm của MN.
Suy ra xN=2xI-xM=-3yN=2yI-yM=-2→N-3;-2. Chọn C.
Câu 31. Ta có MN→=12BC→=122;-8=1;-4. Chọn B.
Câu 32. Gọi Ax;y.
Từ giả thiết, ta suy ra PA→=MN→. *
Ta có PA→=x+1;y-6 và MN→=-2;-7.
Khi đó *⇔x+1=-2y-6=-7
⇔x=-3y=-1⇒A-3;-1.
Chọn B.
Câu 33. Gọi Ix;y. Ta có IA→=1-x;2-yIB→=-2-x;3-y
⇒2IB→=-4-2x;6-2y
⇒IA→+2IB→=-3-3x;8-3y.
Do đó từ giả thiết IA→+2IB→=0→⇔-3-3x=08-3y=0
⇔x=-1y=83.Chọn C.
Câu 34. Điểm M∈Ox→Mm;0.
Ta có AB→=1;7 và AM→=m-2;3.
ĐểA,B,M thẳng hàng ⇔AB→ cùng phương với AM→
⇔m-21=37⇔m=177. Chọn D.
Câu 35. Ta có 2MA→-3MB→+2MC→=
2MI→+IA→-3MI→+IB→+2MI→+IC→
=MI→+2IA→-3IB→+2IC→,∀I.
Chọn điểm I sao cho 2IA→-3IB→+2IC→=0→. *
Gọi Ix;y, từ * ta có
21-x-30-x+2-3-x=020-y-32-y+2-5-y=0
⇔x=-4y=-16⇒I-4;-16.
Khi đó P=2MA→-3MB→+2MC→=MI→=MI.
Để P nhỏ nhất ⇔MI nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất lúc M là hình chiếu vuông góc của I lên trục hoành →M-4;0. Chọn B.
Reply 2 0 Chia sẻ