Mẹo Hướng dẫn Thuốc cảm cúm tiếng anh là gì Chi Tiết
You đang tìm kiếm từ khóa Thuốc cảm cúm tiếng anh là gì được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-29 15:54:13 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tìm hiểu thêm Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha.#COMMUNICATION# - TiẾNG ANH GIAO TIẾP - CHỦ ĐỀ SỨC KHOẺ - đôi lúc mem sẽ hay bị những mệt mỏi, stress, áp lực đè nén chúng tôi cũng phải uống thuốc cũng như gặp bác sỹ nếu tình trạng sức khoẻ tệ hơn - mem cùng BEC học những câu nói thông dụng cũng như từ vựng trong văn cảnh này nhé colonthree emoticon
Can you prepare this prescription?
Chị lấy thuốc cho tôi theo đơn này được không?
Give me something against a cold
Bán cho tôi thuốc cảm cúm
Do you have something for a toothache?
Tôi cần thuốc đau răng
I need something to kill my headache.
Tôi cần thuốc đau đầu
I’ve got a bad cold and a sore throat. Can you give me something for it?
Tôi bị cảm lạnh và viêm họng. Chị hoàn toàn có thể cho tôi thuốc gì để trị nó không?
Does it have any inside effects?
Nó có tác dụng phụ không?
How do I take this medicine?
Thuốc này uống thế nào cô?
This cream should help
Loại kem này tốt đấy
I’m going to write you a prescription
Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh.
I’ll prescribe some sleeping pills for you
Tôi sẽ kê 1 ít thuốc ngủ cho anh
This medicine will relieve your pain
Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của anh
This medicine is for external use only
Thuốc này chỉ dùng để bôi ngoài da thôi
This gargle will relieve your sore throat
Nước súc miệng này sẽ hỗ trợ giảm viêm họng
I need to have this prescription filled
Tôi cần 1 đơn thuốc có khá đầy đủ thông tin
Do you have a prescription, sir?
Ông có đơn thuốc không?
Try these tables. Take 2 every 3 hours
Anh thử uống thuốc này đi. 3 tiếng uống 1 lần, mỗi lần 2 viên
Not to be taken more than four times within a 24 hour period.
Không được uống 4 lần trong vòng 24 giờ nhé
Do not eat for half an hour before or after taking this medince
Đừng ăn gì trong mức chừng 30 phút trước và sau khi uống thuốc nhé
One tablet each time, three times daily
Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong thời gian ngày
How many tablets do I have to take each time?
Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?
Take it before going to bed
Phải uống trước lúc đi ngủ nhé
Take before eating
Uống trước lúc đi ăn nhé
This medication should be taken with meals
Loại thuốc này nên uống trong lúc ăn
The instructions on it tell you how to take it. Make sure you read them carefully
Tờ hướng dẫn sử dụng đã hướng dẫn cách dùng. Ông cần đọc kỹ hướng dẫn trước lúc sử dụng nhé
Please take the medicine according to the instruction
Ông uống thuốc theo phía dẫn nhé
Take it in the morning: two teaspoons a day
Ông uống vào buổi sáng : 2 thìa 1 ngày
Are you allergic to any medication?
Anh có dị ứng với loại thuốc nào không?
Do not operate heavy machinery while taking this medication
Không nên vận động mạnh trong thời hạn dùng thuốc
Do not drive after taking this medication
Không lái xe sai khi uống thuốc
Học thật tốt và ngày càng tiến bộ mỗi ngày nhé mem :x
Like Fanpage của BEC để tương tác với BEC nhiều hơn nữa những bạn nhé ^^ https://www.facebook.com/BEC.edu.vn/
Happy Saturday, gals!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Bright Education CentreSố 57, ngõ 295 Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà NộiHotline - Ms Thao - 0987.905.529
Website: www.bec.edu.vn
E-Mail:
Những căn bệnh thông dụng như cảm cúm, sốt, sổ mũi nói ra làm sao trong tiếng Anh? Chúng ta cùng học bài học kinh nghiệm tay nghề sau để mày mò nhé.
1. rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng nhỏ đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau sống lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh
12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân
14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng
15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương
16. cut /kʌt/ - bị cắt
17. bruise /bruːz/ - vết thâm
18. burn /bɜːn/ - bị bỏng
19. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
21. Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ
23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
25. Flu / fluː /: Cúm
26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
27. Malaria / məˈleriə /: Sốt rét
28. Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ
29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim
31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao
32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn
33. Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt
34. Cough /kɔf/ : ho
35. Fever virus /'fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
37. Deaf /def/ : điếc
38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
40. Diabetes /,daiə'bi:tiz/ :tiểu đường
41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
44. Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám
45. Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử
46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ con)
48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ
49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang
51. Dumb /dʌm/ : câm
52. Earache /'iəreik/ - Đau tai
53. Nausea /'nɔ:sjə/ - Chứng buồn nôn
54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
55. Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
56. To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
57. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
59. Twist / twɪst /- Chứng trẹo
60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
65. Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
73. Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
75. Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
77. cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
79. pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
81. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim
82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
83. athlete's foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
84. bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu
85. blister / ˈblɪstər /: phồng giộp
86. chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực
87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu
88. cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi
89. depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược khung hình
90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
91. eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
92: eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma
93. food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm
94. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
96: injury / ˈɪndʒəri /: thương vong
97. low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp
98. hypertension: huyết áp cao
99: lump / lʌmp /: bướu
100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi
101. measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi
102. migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu
103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng
104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị
105. rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp
Xem thêm 27 từ muốn học tiếng Anh thì phải đọc được: