Kinh Nghiệm Hướng dẫn Khoa chấn thương chỉnh hình tiếng Anh 2022
Pro đang tìm kiếm từ khóa Khoa chấn thương chỉnh hình tiếng Anh được Cập Nhật vào lúc : 2022-04-23 17:59:07 . Với phương châm chia sẻ Mẹo về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi đọc tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Admin lý giải và hướng dẫn lại nha.
52 Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Chuyên Khoa Y Học
Orthopedic hospital /ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈhɑːspɪtl/: Bệnh viện chỉnh hình
psychiatric hospital /ˌsʌɪkɪˈatrɪk ˈhɒspɪt(ə)l/: bệnh viện tinh thần
Surgery /ˈsɜːrdʒəri/: ngoại khoa
Internal medicine /ɪnˈtɜːrnl ˈmedɪsn/: Nội khoa
Andrology /anˈdrɒlədʒi/: Nam khoa
Gynecology /ˌɡaɪnəˈkɑːlədʒi/: Phụ khoa
Urology /jʊˈrɑːlədʒi/: Niệu khoa
Immunology /ˌɪmjuˈnɑːlədʒi/: Miễn dịch học
Nephrology /nɛˈfrɒlədʒi/: Thận học
Oncology /ɑːnˈkɑːlədʒi/: Ung thư học
Cardiology /kɑːdɪˈɒlədʒi/: Khoa tim
Gastroenterology /ˌɡastrəʊɛntəˈrɒlədʒi/: Khoa tiêu hóa
Anesthesiology /ˌanɪsˌθiːzɪˈɒlədʒi/: Chuyên khoa gây mê
Dermatology /ˌdəːməˈtɒlədʒi/: Chuyên khoa da liễu
Endocrinology /ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒi/: Khoa nội tiết
Epidemiology /ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒi/: Khoa dịch tễ học
Hematology /ˌhiːməˈtɒlədʒi/: Khoa huyết học
Neurology /nʊˈrɑːlədʒi/: Khoa thần kinh
Neurosurgery /ˈnʊroʊsɜːrdʒəri/: Ngoại thần kinh
Odontology /ˌoʊdɑːnˈtɑːlədʒi/: Khoa răng
Ophthalmology /ˌɑːfθælˈmɑːlədʒi/: Khoa mắt
Orthopedics /ˌɔːrθəˈpiːdɪks/: Khoa chỉnh hình
Orthopedic surgery /ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại chỉnh hình
Plastic surgery /ˌplæstɪk ˈsɜːrdʒəri/: Phẫu thuật tạo hình
Thoracic surgery /θɔːˈræsɪk ˈsɜːrdʒəri/: Ngoại lồng ngực
Traumatology /’trɔ:mə’tɒlədʒı/: Khoa chấn thương
Inpatient department/ˈɪnpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân nội trú
Outpatient department /ˈaʊtpeɪʃnt dɪˈpɑːrtmənt/: Khoa bệnh nhân ngoại trú
Geriatric /ˌdʒeriˈætrɪk/: Lão khoa
Cardiologist /ˌkɑːrdiˈɑːlədʒɪst/: bác sĩ tim mạch
Dermatologist /ˌdɜːrməˈtɑːlədʒɪst/: bác sĩ da liễu
Endocrinologist /ˌendoʊkrəˈnɑːlədʒɪst/: bác sĩ nội tiết
Epidemiologist /ˌepɪˌdiːmiˈɑːlədʒɪst/: Bác sĩ dịch tễ học
Gastroenterologist /ˌɡastrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
gynaecologist /ˌɡʌɪnəˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ phụ khoa
haematologist /hiːməˈtɒlədʒɪst/: bác sĩ huyết học
Immunologist /ɪmjʊˈnɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
Nephrologist /nɛˈfrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thận
Neurologist /njʊˈrɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
Obstetrician /ˌɒbstəˈtrɪʃ(ə)n/: bác sĩ sản khoa
Oncologist /ɒŋˈkɒlədʒɪst/: bác sĩ chuyên khoa ung thư
ophthalmologist /ɒfθalˈmɒlədʒɪst/: bác sĩ mắt
Orthopedist /ˌɔːθəˈpiːdɪst/: bác sĩ ngoại chỉnh hình
Otorhinolaryngologist /ˌəʊtə(ʊ)ˌrʌɪnəʊˌlarɪŋˈɡɒlədʒɪst/: bác sĩ tai mũi họng
Pathologist /pəˈθɒlədʒɪst/: bác sĩ bệnh lý học
Psychiatrist /sʌɪˈkʌɪətrɪst/: bác sĩ chuyên khoa tinh thần Allergist /ˈalədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa dị ứng Optician /ɑːpˈtɪʃn/: Người làm kiếng đeo mắt cho người tiêu dùng Osteopath /ˈɑːstiəpæθ/: Chuyên viên nắn xương Physiotherapist /fɪzɪəʊˈθɛrəpɪst/: Chuyên gia vật lý trị liệu Radiologist /ˌreɪdiˈɑːlədʒɪst/: Bác sĩ X-quang Rheumatologist /ruːməˈtɒlədʒɪst/: Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp