/*! Ads Here */

Phim trường tiếng Trung là gì - Hướng dẫn FULL

Thủ Thuật về Phim trường tiếng Trung là gì 2022


Quý khách đang tìm kiếm từ khóa Phim trường tiếng Trung là gì được Update vào lúc : 2022-03-13 11:05:09 . Với phương châm chia sẻ Mẹo Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết Mới Nhất. Nếu sau khi tìm hiểu thêm nội dung bài viết vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comments ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.


shadow


Bài viết dưới đây trình làng cho những bạn những từ vựng tiếng trung chủ đề phim ảnh, như: đạo diễn, diễn viên chạy khách, trình chiếu…


STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

1

Ảnh chụp cảnh trong phim

电影剧照

diànyǐng jùzhào

2

Bài hát chủ đề

主题歌

zhǔtí gē

3

Bắt đầu quay

开始拍摄

kāishǐ pāishè

4

Bình luận phim

影评

yǐngpíng

5

Bộ phim hoành tráng

豪华巨片

háohuá jù piàn

6

Bộ sưu tập phim

影片集锦

yǐngpiàn jíjǐn

7

Buổi chiếu ban đêm

夜场

yèchǎng

8

Buổi chiếu ban ngày

日场

rì chǎng

9

Buổi chiếu lúc nửa đêm

午夜场

wǔyè chǎng

10

Buổi chiếu sáng

早场

zǎo chǎng

11

Cách thức làm phim dùng ngôi sao 5 cánh điện ảnh để thu hút người theo dõi

明星制

míngxīng zhì

12

Cảnh bên phía ngoài, ngoại cảnh

外景

wàijǐng

13

Cảnh bên trong

内景

nèijǐng

14

Cảnh hồi tưởng

闪回镜头

shǎn huí jìngtóu

15

Cảnh quay cuối

结束镜头

jiéshù jìngtóu

16

Cảnh quay đặc tả

特写镜头

tèxiě jìngtóu

17

Cảnh quay hỗn hợp

混合镜头

hùnhé jìngtóu

18

Cảnh quay xa

远景

yuǎnjǐng

19

Cảnh quần chúng

群众场面

qúnzhòng chǎngmiàn

20

Cảnh trong phim

电影布景

diànyǐng bùjǐng

21

Cắt nhảy (cắt cảnh đột ngột)

跳跃剪辑

tiàoyuè jiǎnjí

22

Chỉ đạo mỹ thuật

美术指导

měishù zhǐdǎo

23

Chỉ huy dàn nhạc

乐队指挥

yuèduì zhǐhuī

24

Chiếu liền hai bộ phim truyền hình

两片连映

liǎng piàn lián yìng

25

Chiếu sáng

照明

zhàomíng

26

Chiếu thử nội bộ

内部预映

nèibù yù yìng

27

Chủ nhiệm phim

制片主任

zhì piàn zhǔrèn

28

Chuyển thể từ tiểu thuyết thành phim

把小说拍摄成电影

bǎ xiǎoshuō pāishè chéng diànyǐng

29

Chương trình phim

排片表

páipiàn biǎo

30

Công chiếu

公映

gōngyìng

31

Công ty nghe nhìn

音像公司

yīnxiàng gōngsī

32

Cuộc triển lãm hồi tưởng (nhìn lại quá khứ sáng tác)

回顾展

huígù zhǎn

33

Dàn dựng và diễn tập

排练

páiliàn

34

Diễn thử

试演

shì yǎn

35

Diễn viên chạy khách

叫座演员

jiàozuò yǎnyuán

36

Diễn viên điện ảnh

电影演员

diànyǐng yǎnyuán

37

Diễn viên đóng thế, cascadeur

特技演员

tèjì yǎnyuán

38

Diễn viên trong thời điểm tạm thời

临时演员

línshí yǎnyuán

39

Diễn xuất của tập thể ngôi sao 5 cánh

明星荟萃的演出

míngxīng huìcuì de yǎnchū

40

Dựng phim

剪辑

jiǎnjí

41

Đạo diễn

导演

dǎoyǎn

42

Đạo diễn phim tài liệu

纪录片导演

jìlùpiàn dǎoyǎn

43

Đề cử

提名

tímíng

44

Đóng thế

替身

tìshēn

45

Đóng vai chính

主演

zhǔyǎn

46

Đối thoại

对话

duìhuà

47

Đưa cảnh/ âm thanh vào

淡入

dànrù

48

Đưa vào cảnh tương lai (một thủ pháp điện ảnh)

跳叙

tiào xù

49

Đứng trước ống kính

推进镜头

tuījìn jìngtóu

50

Giá vé

票价

piào jià

51

Giải âm nhạc hay nhất

最佳音乐奖

zuì jiā yīnyuè jiǎng

52

Giải Bách Hoa, giải Trăm Hoa

百花奖

bǎihuā jiǎng

53

Giải biên kịch xuất sắc nhất

最佳编剧奖

zuì jiā biānjù jiǎng

54

Giải cao nhất dành riêng cho đạo cụ

最佳道具奖

zuì jiā dàojù jiǎng

55

Giải chỉ huy nghệ thuật và thẩm mỹ và làm đẹp xuất sắc nhất

最佳艺术指导奖

zuì jiā yìshù zhǐdǎo jiǎng

56

Giải Cổng Vàng (Golde Gate)

金门奖

jīn mén jiǎng

57

Giải dàn cảnh xuất sắc nhất

最佳布景设计奖

zuì jiā bùjǐng shèjì jiǎng

58

Giải danh dự

荣誉奖

róngyù jiǎng

59

Giải diễn xuất

演出奖

yǎnchū jiǎng

60

Giải dựng phim xuất sắc nhất

最佳剪辑奖

zuì jiā jiǎnjí jiǎng

61

Giải đạo diễn xuất sắc nhất

最佳导演奖

zuì jiā dǎoyǎn jiǎng

62

Giải đặc biệt quan trọng

特别奖

tèbié jiǎng

63

Giải Gary Cooper (một phần thưởng của Lien Hoan Phim Cành Cọ Vàng)

加莱古柏奖

jiā lái gǔ bǎi jiǎng

64

Giải Gấu Vàng (Golden Bear)

金雄奖

jīn xióng jiǎng

65

Giải ghi âm hay nhất

最佳录音奖

zuì jiā lùyīn jiǎng

66

Giải hiệu suất cao âm thanh xuất sắc nhất

最佳音像效果奖

zuì jiā yīnxiàng xiàoguǒ jiǎng

67

Giải hóa trang xuất sắc nhất

最佳化装奖

zuì jiā huàzhuāng jiǎng

68

Giải Kim Kê

金鸡奖

jīn jī jiǎng

69

Giải Kim Mã

金马奖

jīnmǎ jiǎng

70

Giải kỹ xảo hay nhất

最佳特技奖

zuì jiā tèjì jiǎng

71

Giải lớn

大奖

dàjiǎng

72

Giải nam diễn viên phụ xuất sắc nhất

最佳男配主角奖

zuì jiā nán pèi zhǔjiǎo jiǎng

73

Giải nam diễn viên xuất sắc nhất

最佳男演员奖

zuì jiā nán yǎnyuán jiǎng

74

Giải nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất

最佳女配角奖

zuì jiā nǚ pèijiǎo jiǎng

75

Giải nữ diễn viên xuất sắc nhất

最佳女演员奖

zuì jiā nǚ yǎnyuán jiǎng

76

Giải phim hay nhất

最佳影片奖

zuì jiā yǐngpiàn jiǎng

77

Giải phim khoa giáo hay nhất

最佳科技片奖

zuì jiā kējì piàn jiǎng

78

Giải phim quốc tế hay nhất

最佳外国片奖

zuì jiā wàiguó piàn jiǎng

79

Giải phim tài liệu hay nhất

最佳纪录片奖

zuì jiā jìlùpiàn jiǎng

80

Giải phim truyền hình hay nhất

最佳故事片奖

zuì jiā gùshìpiàn jiǎng

81

Giải phim ưu tú

优秀影片奖

yōuxiù yǐngpiàn jiǎng

82

Giải phối âm hay nhất

最佳配音奖

zuì jiā pèiyīn jiǎng

83

Giải quay phim xuất sắc nhất

最佳摄影奖

zuì jiā shèyǐng jiǎng

84

Giải Sư Tử Vàng

金狮奖

jīn shī jiǎng

85

Giải thiết kế trang phục đẹp tuyệt vời nhất

最佳服装设计奖

zuì jiā fúzhuāng shèjì jiǎng

86

Giải tượng vàng Oscar

奥斯卡金象奖

àosīkǎ jīn xiàng jiǎng

87

Giám đốc

经理

jīnglǐ

88

Giới thiệu tóm tắt phim

电影简介

diànyǐng jiǎnjiè

89

Hình ảnh kỹ xảo

特技画面

tèjì huàmiàn

90

Khán giả điện ảnh

电影观众

diànyǐng guānzhòng

91

Khung hình tĩnh

定格

dìnggé

92

Kịch bản phân cảnh

分镜头剧本

fēnjìngtóu jùběn

93

Kịch bản phim

电影剧本

diànyǐng jùběn

94

Kỷ lục phòng vé

票房纪录

piàofáng jìlù

95

Kỹ thuật viên âm thanh

音响师

yīnxiǎng shī

96

Kỹ thuật viên ghi âm

录音师

lùyīn shī

97

Làm mờ dần cảnh/ âm thanh

淡出

dànchū

98

Làm phim

电影摄制

diànyǐng shèzhì

99

Làm phim, quay phim

拍电影

pāi diànyǐng

100

Lên màn ảnh

上银幕

shàng yínmù

101

Liên hoan phim

电影节

diànyǐng jié

102

Liên hoan phim Kim Mã

金马奖影展

jīn mǎ jiǎng yǐngzhǎn

103

Liên hoan phim Quốc tế Berlin

柏林国际电影节

bólín guójì diànyǐng jié

104

Liên hoan phim Quốc tế Cannes (Cành Cọ Vàng)

戛纳国际电影节

jiánà guójì diànyǐng jié

105

Liên hoan phim Quốc tế San Francisco

旧金山国际电影节

jiùjīnshān guójì diànyǐng jié

106

Liên hoan phim Quốc tế Thượng Hải

上海国际电影节

shànghǎi guójì diànyǐng jié

107

Liên hoan phim Quốc tế Tokyo

东京国际电影节

dōngjīng guójì diànyǐng jié

108

Liên hoan phim Quốc tế Venice

威尼斯国际影展

wēinísī guójì yǐngzhǎn

109

Loại (phim) PG (cha mẹ nên được bố trí theo phía dãn cho con khi xem, dành riêng cho trẻ 12 tuổi trở lên)

辅导级

fǔdǎo jí

110

Loại phim, hạng phim

电影等级

diànyǐng děngjí

111

Lời thuyết minh

解说词

jiěshuō cí

112

Lời thuyết minh (trong phim)

画外音

huàwàiyīn

113

Màn ảnh bạc

银幕

yínmù

114

Máy chiếu phim

放映机

fàngyìngjī

115

Máy quay phim

电影摄影机

diànyǐng shèyǐngjī

116

Minh tinh màn bạc, ngôi sao 5 cánh điện ảnh

电影明星

diànyǐngmíngxīng

117

Ngôi sao khách mời

特邀明星

tè yāo míngxīng

118

Ngôi sao màn bạc

明星

míngxīng

119

Ngôi sao nhí

小明星

xiǎo míngxīng

120

Người (phụ trách) chiếu phim

放映员

fàngyìng yuán

121

Người bán vé

售票员

shòupiàoyuán

122

Người dẫn chỗ ngồi, người xếp chỗ (trong rạp chiếu phim)

引座员

yǐn zuò yuán

123

Người gác cửa

看门人

kān ménrén

124

Người mê phim

影迷

yǐng mí

125

Người phe vé

高价倒卖戏票者

gāojià dǎomài xì piào zhě

126

Người phụ trách hóa trang, nhân viên cấp dưới hóa trang

化装师

huàzhuāng shī

127

Người quay phim

摄影师

shèyǐng shī

128

Người soát vé

检票员

jiǎnpiào yuán

129

Người thuê phim

租片员

zū piàn yuán

130

Người thuyết minh

解说者

jiěshuō zhě

131

Người trang trí toàn cảnh

布景师

bùjǐng shī

132

Nhà làm phim

电影摄制者

diànyǐng shèzhì zhě

133

Nhà sản xuất phim

制片人

zhì piàn rén

134

Nhà thiết kế trang phục

服装设计师

fúzhuāng shèjì shī

135

Nhà viết ngữ cảnh phim

电影脚本作家

diànyǐng jiǎoběn zuòjiā

136

Nhạc nền

背景音乐

bèijǐng yīnyuè

137

Nhân vật trong phim được sử dụng làm tên bộ phim truyền hình

片名角色

piàn míng juésè

138

Nữ hoàng điện ảnh

影后

yǐng hòu

139

Pha lướt nhanh

快镜头

kuài jìngtóu

140

Pha quay chậm

慢镜头

màn jìngtóu

141

Pha quay thử

试镜头

shì jìngtóu

142

Phim “mì ăn liền”

粗制滥造的影片

cūzhìlànzào de yǐngpiàn

143

Phim âm thanh nổi màn ảnh rộng

宽银幕立体声电影

kuān yínmù lìtǐshēng diànyǐng

144

Phim ca nhạc

音乐片

yīnyuè piàn

145

Phim cao bồi, phim miền tay

西部电影

xībù diànyǐng

146

Phim câm

无声电影

wúshēng diànyǐng

147

Phim trận chiến tranh

战争片

zhànzhēng piàn

148

Phim chiếu lại

重映片

chóng yìng piàn

149

Phim chiếu lần thứ nhất, phim mới

手轮影片

shǒu lún yǐngpiàn

150

Phim chưởng hài

打斗喜剧片

dǎdòu xǐjù piàn

151

Phim có tiếng

有声电影

yǒushēng diànyǐng

152

Phim cũ

旧片

jiù piàn

153

Phim dành riêng cho những người dân lớn

成人电影

chéngrén diànyǐng

154

Phim đen trắng

黑白影片

hēibái yǐngpiàn

155

Phim độc lập

地下电影

dìxià diànyǐng

156

Phim đồi trụy

色情电影

sèqíng diànyǐng

157

Phim vui chơi

轻松的影片

qīngsōng de yǐngpiàn

158

Phim giáo dục

教育影片

jiàoyù yǐngpiàn

159

Phim gốc có hình và tiếng

声画合成拷贝

shēng huà héchéng kǎobèi

160

Phim hành vi

动作电影

dòngzuò diànyǐng

161

Phim phim hoạt hình

动画片

dònghuà piàn

162

Phim hợp tác sản xuất

合拍片

hépāi piàn

163

Phim khoa học viễn tưởng

科幻影片

kēhuàn yǐngpiàn

164

Phim kinh dị

惊险恐怖片

jīngxiǎn kǒngbù piàn

165

Phim lịch sử

历史片

lìshǐ piàn

166

Phim loại thông thường, loại G (mọi lứa tuổi đều xem được)

普通级

pǔtōng jí

167

Phim loại hạn chế (không dành riêng cho những người dân dưới 18 tuổi)

限制级

xiànzhì jí

168

Phim màn ảnh rộng

宽银幕片

kuān yínmù piàn

169

Phim màn ảnh rộng (vista vision)

深景电影

shēn jǐng diànyǐng

170

Phim mầu

彩色电影

cǎisè diànyǐng

171

Phim mẫu

工作样片

gōngzuò yàngpiàn

172

Phim ngắn

电影短片

diànyǐng duǎnpiàn

173

Phim ngắn nhiều tập

系列短片

xìliè duǎnpiàn

174

Phim nghệ thuật và thẩm mỹ và làm đẹp

艺术片

yìshù piàn

175

Phim nhựa

电影胶片

diànyǐng jiāopiàn

176

Phim nổi, phim 3D

立体片

lìtǐ piàn

177

Phim Nước ngoài được lồng tiếng (ngôn từ khác)

外国译制片

wài guó yì zhì piàn

178

Phim tài liệu

纪录片

jìlùpiàn

179

Phim tài liệu trận chiến tranh

战争纪录片

zhànzhēng jìlùpiàn

180

Phim tài liệu du lịch

旅游纪录片

lǚyóu jìlùpiàn

181

Phim thám hiểm vũ trụ

太空探险片

tàikōng tànxiǎn piān

182

Phim thảm họa

灾难片

zāinàn piàn

183

Phim thời sự

新闻片

xīnwén piàn

184

Phim toàn cảnh

全景片

quánjǐng piàn

185

Phim trinh thám

侦探片

zhēntàn piàn

186

Phim truyện

故事片

gùshìpiàn

187

Phòng chiếu phim

放映室

fàngyìng shì

188

Phòng chiếu phim mái ấm gia đình (tư nhân)

私人放映间

sīrén fàngyìng jiān

189

Phòng vé

票房

piàofáng

190

Phòng video

录像馆

lùxiàng guǎn

191

Phụ đề

字幕

zìmù

192

Phụ đề trình làng phim

片头字幕

piàntóu zìmù

193

Quảng cáo phim

电影广告

diànyǐng guǎnggào

194

Quay lại, cảnh quay trở lại

重拍镜头

chóng pāi jìngtóu

195

Quay ngoại cảnh

拍外景

pāi wàijǐng

196

Rạp chiếu phim cao cấp (sang trọng)

豪华影院

háohuá yǐngyuàn

197

Rạp chiếu phim mới

手轮电影院

shǒu lún diànyǐngyuàn

198

Rạp chiếu phim ngoài trời có chỗ đậu xe hơi

露天汽车电影院

lùtiān qìchē diànyǐngyuàn

199

Rạp chiếu phim quay vòng

轮回上映的电影院

lúnhuí shàngyìng de diànyǐngyuàn

200

Rạp chiếu phim thời sự

新闻电影院

xīnwén diànyǐngyuàn

201

Rạp mini chiếu phim thể nghiệm

实验小影院

shíyàn xiǎo yǐngyuàn

202

Sáng tác nhạc

作曲

zuòqǔ

203

Siêu sao

超级明星

chāojí míngxīng

204

Sự xuất hiện ngắn của người nổi tiếng trong phim (một chiêu câu khách của nhà sản xuất)

客串演出

kèchuàn yǎnchū

205

Tạp chí điện ảnh

电影杂志

diànyǐng zázhì

206

Thiết bị đồng điệu âm hình

音像同步装置

yīnxiàng tóngbù zhuāngzhì

207

Thu nhập của phòng vé

票房收入

piàofáng shōurù

208

Thư ký trường quay

场记

chǎngjì

209

Thư viện phim

影片库

yǐngpiàn kù

210

Thuyết minh

解说

jiěshuō

211

Toàn cảnh

全景

quánjǐng

212

Tổng đạo diễn

总导演

zǒng dǎoyǎn

213

Vai chính

主角

zhǔjiǎo

214

Vai diễn

电影角色

diànyǐng juésè

215

Vai diễn trái giới tính (nam đóng vai nữ, nữ đóng vai nam)

反串角色

fǎnchuàn juésè

216

Vai nam chính

男主角

nán zhǔjiǎo

217

Vai nam phụ

男配角

nán pèijiǎo

218

Vai nữ chính

女主角

nǚ zhǔjiǎo

219

Vai nữ phụ

女配角

nǚ pèijiǎo

220

Vai phụ

配角

pèijiǎo

221

Vé xem phim

电影票

diànyǐng piào

222

Vua điện ảnh

影帝

yǐngdì

223

Xưởng phim

电影制片厂

diànyǐng zhì piàn chǎng

224

Xưởng phim lồng tiếng

电影译制片厂

diànyǐng yì zhì piàn chǎng


Top 4 Phần Mềm Học Tiếng Trung Trên IOS Phổ Biến Nhất Hiện NayVì sao nên học tiếng trung ngay hôm nayTrọn bộ cẩm nang ôn thi HSK4Những điều cần biết về HSK




shadow


[18.09.2018] – VINAHURE chúc mừng bạn Nguyễn Thị Thùy đã nhận được được visa trường Học Viện Hồng Hà


[16.09.2018] – VINAHURE chúc mừng bạn Kiều Ngọc Kim Khánh đã nhận được được visa trường Học Viện Hồng Hà


[14.09.2018] – VINAHURE chúc mừng bạn Phạm Thị Thảo đã nhận được được visa trường Đại Học Liễu Châu


[12.09.2018] – VINAHURE chúc mừng bạn Lê Thanh Tuyền đã nhận được được visa trường Đại Học Liễu Châu



[10.09.2018] – VINAHURE chúc mừng bạn Bùi Tiểu Quỳnh Như đã nhận được được visa trường Đại Học Liễu Châu


[10.09.2018] – VINAHURE chúc mừng bạn Vũ Thị Bích Phượng đã trúng tuyển vào trường Đại học Khâm Châu


[08.09.2018] – VINAHURE chúc mừng bạn Vũ Thị Thu Trúc đã nhận được được visa trường Đại Học Khâm Châu


[06.09.2018] – VINAHURE chúc mừng bạn Trần Thị Thúy Duy đã nhận được được visa trường ĐH Bắc Kinh.


[04.09.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Lê Minh Định đã nhận được được visa du học trường Đại học Thượng Hải.


[04.09.2018] – VINAHURE chúc mừng bạn Hoàng Mạnh Long đã nhận được được visa du học trường Đại học Trùng Khánh.


[02.09.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Thị Diệu đã nhận được được visa trường Đại Học Khâm Châu [01.09.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Bích Ngọc đã nhận được được visa trường Đại học Tây Nam

[24.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Thị Ngọc Huyền đã nhận được được visa trường Đại học sư phạm Hoa Đông

[24.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Trần Xuân Tùng đã nhận được được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[22.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Trần Công Dương đã nhận được được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[22.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Đông Thị Thanh Nga đã nhận được được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[21.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Huỳnh Thị Hoài Thương đã nhận được được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[20.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Cấn Ngô Ngọc Trâm đã nhận được được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[19.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Lê Đăng Hưng đã nhận được được visa trường Đại học ngoại ngữ ngoại thương Quảng Đông

[19.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Lê Nhân Trí nhận được visa trường ĐH Trung Sơn

[18.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Ngô Quốc Thái nhận được visa trường Đại học Tứ Xuyên

[17.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Đặng Quang Đức nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[17.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Phạm Thị Phương Trang nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[15.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Mai Anh nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[15.08.2018: – Vinahure chúc mừng bạn Trần Thị Kim Loan nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[13.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Lâm Việt Cường nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[12.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Phạm Quang Anh nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[12.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Tô Thanh Bình nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[10.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Cao Thị Thương Huyền nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[10.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Vĩnh Bảo Quốc Huy nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[10.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Phạm Hoàng Minh nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[06.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Phạm Thị Thanh Hòa nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[03.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Đoàn Bảo Thái nhận được visa trường Đại học Tôn Trung Sơn

[03.08.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Ngô Trần Lệ Xuân nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[07.07.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Bùi Anh Tú nhận được visa trường Đại học Tôn Trung Sơn

[10.07.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Phạm Hoàng My nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[15.07.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Trần Thùy Nhung nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[16.07.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Đào Thị Liên nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[17.07.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Nguyễn Thị Cẩm Thùy nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm

[10.07.2018] – Vinahure chúc mừng bạn Đinh Thị Ly nhận được visa trường Đại học khoa học kỹ thuật điện tử Quế Lâm



Số 176 đường Láng, P.Thịnh Quang, Q..Q. Đống Đa, TP.Tp Hà Nội Thủ Đô ☎ 024.3282.8888


☎ 08 4488 0000



Tòa PVcombank, Đường 30/4, P.Hòa Cường Bắc, Q..Hải Châu, TP. Thành Phố Thành Phố Đà Nẵng.



☎ 0928.15.0000


Số 344 Nguyễn Trọng Tuyển, P.2, Q..Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh.



☎ 0928.14.0000


Chia Sẻ Link Cập nhật Phim trường tiếng Trung là gì miễn phí


Bạn vừa đọc Post Với Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Video Phim trường tiếng Trung là gì tiên tiến và phát triển nhất ShareLink Download Phim trường tiếng Trung là gì Free.



Hỏi đáp vướng mắc về Phim trường tiếng Trung là gì


Nếu sau khi đọc nội dung bài viết Phim trường tiếng Trung là gì vẫn chưa hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Admin lý giải và hướng dẫn lại nha

#Phim #trường #tiếng #Trung #là #gì

*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn

Responsive Ad

/*! Ads Here */

Billboard Ad

/*! Ads Here */