Thủ Thuật về 1/1/2004 bao nhiêu tuổi 2022
Pro đang tìm kiếm từ khóa 1/1/2004 bao nhiêu tuổi được Update vào lúc : 2022-02-02 14:42:04 . Với phương châm chia sẻ Kinh Nghiệm Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi Read Post vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.
Ngày 1 tháng 1 năm 2004 dương lịch là ngày Tết Dương lịch 2004 Thứ Năm, âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 2003. Xem ngày tốt hay xấu, xem giờ tốt giờ xấu trong thời gian ngày một tháng 1 năm 2004 ra làm sao nhé!
ngày một tháng 1 năm 2004
ngày một/1/2004 tốt hay xấu?
lịch âm 2004
lịch vạn niên ngày một/1/2004
Lịch Ngày 1 Tháng 1 Năm 2004
Lịch Dương
Lịch Âm
Tháng 1 năm 2004
Tháng 12 (Đủ) năm 2003
1
10
Thứ Năm
Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mùi
Tiết: Đông chí
Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h) Giờ Mặt Trời: Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa06:3417:27Độ dài ban ngày: 10 giờ 52 phút Giờ Mặt Trăng: Giờ mọcGiờ lặnĐộ trònĐộ dài ban đêm: Âm lịch ngày hôm nay
Xem ngày giờ tốt xấu ngày một tháng 1 năm 2004
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh những ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để xem xét, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để xem xét thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Nội dung chính
- ngày một tháng 1 năm 2004
- lịch âm 2004
- Lịch Ngày 1 Tháng 1 Năm 2004
- Xem ngày giờ tốt xấu ngày một tháng 1 năm 2004
- Lịch vạn niên tháng 1 năm 2004
- Dương lịch: 1/1/2004
- Âm lịch: 10/12/2003
- Bát Tự : Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mùi
- Nhằm ngày : Kim Đường Hoàng Đạo
- Trực : Bình (Nên dùng phương tiện đi lại để di tán, phù thích hợp với màu đen.)
- Tam hợp: Hợi, Mùi
- Lục hợp: Tuất
- Tương hình: Tý
- Tương hại: Thìn
- Tương xung: Dậu
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, ất Dậu.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
- Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
- Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt quan trọng tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. - Sao tốt: Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường.
- Sao xấu: Tử khí, Nguyệt hình, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc.
- Nên: Cúng tế, đính hôn, đám cưới, cưới gả, ký kết, thanh toán giao dịch thanh toán, nạp tài.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
- Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
- Hướng xuất hành: Đi theo phía Nam để tiếp Tài thần, hướng Đông Bắc để tiếp Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành: 23h – 1h,
11h – 13hNghiệp khó thành, cầu tài sầm uất, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa tồn tại tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cự, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì rồi cũng chắc như đinh.1h – 3h,
13h – 15hHay cãi cự, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây lan bệnh tật.3h – 5h,
15h – 17hRất tốt lành, đi thường gặp như mong ước. Buôn bán có lời, phụ nữ phục vụ thông tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.5h – 7h,
17h – 19hCầu tài không còn lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.7h – 9h,
19h – 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.9h – 11h,
21h – 23hVui sắp tới đây. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều như mong ước. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận tiện, người đi có tin vui về. - Sao: Tỉnh.
- Ngũ Hành: Mộc.
- Động vật: Hươu.
- Mô tả rõ ràng:
Lịch vạn niên tháng 1
Lịch vạn niên tháng 2
Lịch vạn niên tháng 3
Lịch vạn niên tháng bốn
Lịch vạn niên tháng 5
Lịch vạn niên tháng 6
Lịch vạn niên tháng 7
Lịch vạn niên tháng 8
Lịch vạn niên tháng 9
Lịch vạn niên tháng 10
Lịch vạn niên tháng 11
Lịch vạn niên tháng 12Lịch vạn niên 2022
Lịch vạn niên 2022
Lịch vạn niên 2022
Lịch vạn niên 2022
Lịch vạn niên 2022
Lịch vạn niên 2023
Lịch vạn niên 2024
Lịch vạn niên 2025
Lịch vạn niên 2026
Lịch vạn niên 2027
Lịch vạn niên 2028
Lịch vạn niên 2029
Lịch vạn niên 2030
Lịch vạn niên 2031
Lịch vạn niên 2032
Lịch vạn niên 2033
Lịch vạn niên 2034
Lịch vạn niên 2035
Lịch vạn niên 2036
Lịch vạn niên 2037
- Lịch âm 2022
- Tử vi ngày mai
- Ngày tốt tháng 2
- Mắt phải giật
- Nháy mắt trái
- Hắt Xì Hơi
- Bói nốt ruồi
- Tử vi ngày hôm nay
- Thứ 6 ngày 13
- Giải mã giấc mơ
- Màu sắc hợp tuổi
- 12 cung hoàng đạo
- Lịch vạn niên
- Lịch âm
- Đổi ngày âm khí và dương khí
- Xem ngày tốt
- Tử vi hằng ngày
- Xem giờ
Xem thêm:
Lịch Vạn Niên năm 2004
Thu lại
tin tức ngày một tháng 1 năm 2004:
Hợp – Xung:
Tuổi bị xung khắc:
Ngũ Hành:
Sao tốt – Sao xấu:
Việc nên – Không nên làm:
Xuất hành:
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
– Tỉnh mộc Hãn – Diêu Kỳ: Tốt.
( Bình Tú ) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
– Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
– Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
– Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
Xem ngày ngày hôm nay – 2/2/2022
Xem ngày mai – 3/2/2022
Xem ngày kia – 4/2/2022 Xem nhanh ngày khác 12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm LịchXem
Dương lịch: 22/12/2015
– Âm lịch: 22/12/2015
Xem rõ ràng
Lịch vạn niên tháng 1 năm 2004
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật1 10/12Kỷ Mão2 11Canh Thìn3 12Tân Tỵ4 13Nhâm Ngọ5 14Quý Mùi6 15Giáp Thân7 16Ất Dậu8 17Bính Tuất9 18Đinh Hợi10 19Mậu Tý11 20Kỷ Sửu12 21Canh Dần13 22Tân Mão14 * 23Nhâm Thìn15 24Quý Tỵ16 25Giáp Ngọ17 26Ất Mùi18 27Bính Thân19 28Đinh Dậu20 29Mậu Tuất21 30Kỷ Hợi22 * 1/1Canh Tý23 2Tân Sửu24 3Nhâm Dần25 4Quý Mão26 5Giáp Thìn27 6Ất Tỵ28 7Bính Ngọ29 8Đinh Mùi30 9Mậu Thân31 10Kỷ Dậu
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2004
Lịch vạn niên trong năm
Quan tâm nhiều nhất
Xem thêm tiện ích khác »
Đừng quên “Chia sẻ”
Facebook
Reply
3
0
Chia sẻ
Chia Sẻ Link Down 1/1/2004 bao nhiêu tuổi miễn phí
Bạn vừa Read nội dung bài viết Với Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Clip 1/1/2004 bao nhiêu tuổi tiên tiến và phát triển nhất và Share Link Down 1/1/2004 bao nhiêu tuổi miễn phí.
Hỏi đáp vướng mắc về 1/1/2004 bao nhiêu tuổi
Nếu sau khi đọc nội dung bài viết 1/1/2004 bao nhiêu tuổi vẫn chưa hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài để Tác giả lý giải và hướng dẫn lại nha
#bao #nhiêu #tuổi