Bảng thông số kỹ thuậtToyota Vios mớiở các phiên bản xe khác nhau về căn bản Toyota Vios mới luôn được thiết kế theo phong cách trung tín, đứng đắn và phù hợp với nhiều lứa tuổi khác nhau và mọi công việc khi sử dụng . Xe ở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao đạt 4.410 x 1.700 x 1.475 (mm), Vios khá vừa tầm khách hàng.
Toyota Vios 2018được trang bị động cơ mới mang mã 2NR-FBE thay thế cho động cơ mang mã 1NZ-FE, động cơ này được được tích hợp Dual VVT-i công nghệ điều phối van biến thiên thông minh kép giúp đáp ứng cao hơn tiêu chuẩn khí thải. Sức mạnh của động cơ 1.5L mới cho công suất 107 mã lực, mô-men xoắn 140 Nm, không thay đổi so với bản cũ. Bên cạnh đó, hộp số vô cấp CVT với 7 cấp số ảo được thay thế cho Hộp số tự động 4 cấp giúp mang đến khả năng vận hành êm ái hơn cho xe.
về thông số kỹ thuậtToyota ViosNgoại thất Vios 2018 với sự thay đổi mang tính đột phá với kiểu dáng trẻ trung và thể thao hơn rất nhiều so với phiên bản tiền nhiệm hướng đến đối tượng khách hàng trẻ trung năng động hơn. Cụm đèn pha với thiết kế mảnh hơn, sắc sảo hơn, nổi bật cạnh đó là hệ thống đèn LED ban ngày (DRL) được bố trí theo phương thẳng đứng giúp cho chiếc xe có cảm giác khỏe khoắn.Bộ lưới tản nhiệt với các đường gân to bản màu xám ôm trọn bộ đèn sương mù mang lại các tính mạnh mẽ cho chiếc xe. Kích thước của xe là: 4.410 x 1.700 x 1.475 mm (dài x rộng x cao), khoảng sáng gầm xe 133 mm mang đến không gian rộng rãi và khả năng vận hành tốt. Đây cũng là một điểm mạnh của về thông số kỹ thuậtToyota Vios 2018 so với những đối thủ trong cùng phân khúc.
Với những trang bị có chút nghèo nàn so với mức giá hiện tại thì thông số kỹ thuậtVios được xem là khá đắc. Tuy nhiên nếu khách hàng không hài lòng có thể nâng cấp một số trang bị tại các garage hoặc showroom chính hãng. Trang bị an toàn trên Vios chỉ dừng ở mức vừa đủ xài trên tất cả các phiên bản với một số tính năng cơ như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh gấp BA, 2 túi khí cho hàng ghế trước.
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2018
Động cơ Xăng, dung tích xilanh 1.5L, VVT-i, 4 xilanh, 16 van, DOHC
Hộp số Số tự động 4 cấp
Số chổ ngồi 5
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 4300 x 1700 x 1460 (mm)
Bán kính vòng quay 4,9m
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Công suất tối đa ( Hp/rpm) 107/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) 141/4200
Dung tích bình nhiên liệu 42L
Tiêu chuẩn khí xả Euro 4
Phanh Trước đĩa thông gió/ Sau đĩa
Trợ lực lái Điện
Mâm xe Mâm đúc 15 inch
Đèn trước Halogen
Gương chiếu hậu Chỉnh và gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe
Tay lái 3 chấu, bọc da, nút điều chỉnh âm thanh
Cửa sổ Chỉnh điện, chống kẹt
Khóa cửa từ xa Có
Chìa khóa 1 chìa có remote, 1 chìa khóa thường
Bảng đồng hồ trung tâm Optitron, có màn hình hiển thị đa thông tin
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay
Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, MP3/WMA, AUX, USB
Ghế Bọc da
Túi khí Tài xế và hành khách phía trước
An toàn ABS, EBD, BA
Cảm biến lùi Không
Đèn sương mù Có
Hệ thống chống trộm Có