/*! Ads Here */

Slander là ai

Nội dung

  • Ví dụ
    • Libel
    • Slander

Libellà việc sử dụng các tuyên bố sai sự thật, phỉ báng về một người nào đó dưới dạng văn bản hoặc bản in. Tương tự như vậy, slanderbiểu thị những tuyên bố sai sự thật làm tổn hại đến danh tiếng của một người, nhưng nó được thực hiện bằng miệng hoặc bất kỳ hình thức thoáng qua nào khác. Cả hai từ đều có các định nghĩa và nội hàm pháp lý phức tạp mà chúng ta sẽ không tìm hiểu ở đây. Bỏ qua những phức tạp pháp lý, tất cả những gì bạn cần nhớ là libelthì được viết ra và slanderthì được nói ra. Slandercũng thường được sử dụng một cách không chính thức như một từ đồng nghĩa của defamation. Cả hai từ đều có chức năng như danh từ và động từ.

Ví dụ

Libel

  • I dont understand why credit reporting agencies should not be exposed to libellawsuits. If someone spreads harmful inaccurate information about me, that person is committing an offense. (Tôi không hiểu tại sao các cơ quan báo cáo tín dụng không nên tiếp xúc với các vụ kiện bôi nhọ. Nếu ai đó phát tán thông tin không chính xác có hại về tôi, thì người đó đang phạm tội.)
  • A libelcase filed by Carole Caplin, Cherie Blairs lifestyle expert over her alleged portrayal of some sort of sexual scam or an impromptu masseuse has been resumed today. (Một vụ án phỉ báng do Carole Caplin, chuyên gia về lối sống của Cherie Blair đưa ra về vai diễn bị cáo buộc của cô ấy là một số loại lừa đảo tình dục hoặc một cô gái đấm bóp ngẫu hứng đã được tiếp tục hôm nay.)
  • French weight loss specialist Dr. Pierre Dukan is suing a rival nutritionist for libelafter his high-protein diet favored by stars like Jennifer Lopez was called a fantasy danger. (Chuyên gia giảm cân người Pháp, Tiến sĩ Pierre Dukan đang kiện một chuyên gia dinh dưỡng đối thủ vì tội phỉ báng sau khi chế độ giàu protein của ông được các ngôi sao như Jennifer Lopez ưa chuộng bị gọi là một điều tưởng tượng nguy hiểm.)

Slander

  • Ancient Aztec liqueur, which has lost its buzz over the past century, has been the victim of changing tastes, slander and beer. (Rượu bia cổ xưa của người Aztec đã mất dần tiếng vang trong thế kỷ qua, là nạn nhân của việc thay đổi khẩu vị, sự vu khống và bia.)
  • In general, they are often slandered, sometimes on racist stereotypes, such as money buffs or incompetent, inability to find their own shadow without a map. (Nói chung, họ thường bị vu khống, đôi khi theo định kiến phân biệt chủng tộc, như những kẻ ham tiền hoặc là những kẻ bất tài, không có khả năng tìm thấy bóng của chính mình mà không có bản đồ.)
  • A Malaysian man agreed to tweet his apology 100 times in three days after slandering a publishing company on a social media service. (Một người đàn ông Malaysia đã đồng ý đăng tweet xin lỗi 100 lần trong ba ngày sau khi vu khống một công ty xuất bản trên dịch vụ truyền thông xã hội.)

0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?

Video liên quan

*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn

Responsive Ad

/*! Ads Here */

Billboard Ad

/*! Ads Here */