/*! Ads Here */

Đoàn - Hội Tiếng Anh là gì

Có bao giờ bạn thắc mắc Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Thành phố Thủ Dầu Một dịch sang Tiếng Anh thế nào không? Hay tên Tiếng Anh của các chức vụ, vị trí liên quan đến công tác Đoàn Hội?

Dưới đây là Một số thuật ngữ Tiếng Anh liên quan đến công tác Đoàn Hội và chức vụ liên quan đã được BBT tổng hợp.

1. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Communist Youth Union.

2. Hội Sinh viên Việt Nam/ Vietnamese Students Association.

3. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Thành phố Thủ Dầu Một/ Ho Chi Minh Communist Youth Union of Thu Dau Mot City.

4. Chi đoàn/ Ho Chi Minh Communist Youth Union of the Class, Faculty of

5. Chi hội/ Vietnamese Students Association of the Class., Faculty of.

6. Phó Chủ tịch/ Vice Chairman.

7. Liên chi hội trưởng/ Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students Association

8. Liên chi hội phó/ Vice Chairman of The Associated Organ of Vietnamese Students Association, Faculty of.

9. Bí thư/ Secretary.

10. Phó Bí thư/ Deputy Secretary.

11. Ủy viên Thường vụ/ Member of the Standing Committee of

12. Ủy viên Ban chấp hành/ Member of the Executive Committee of

13. Chủ tịch/ Chairman.

14. Ban Thư ký/ The Secretariat.

15. Ban kiểm tra/ The Examination Committee.

16. Đảng ủy/ The Party Committee.

17. Ban lãnh đạo/ The Board of Management.

18. Ban Chủ nhiệm/ The Board of Directing.

19. Ban chấp hành/ The Excutive Board.

20. Ban Thường trực/ The Standing Board.

21. Bộ môn ngoại ngữ/ The Department of Foreign Language.

22. Ủy viên thư ký/ Member of the Secretariat.

23. Chủ nhiệm Câu lạc bộ/ Chairman/Head of theClub.

24. Đội trưởng/ Team leader.

25. Trưởng nhóm/ Group leader.

26. Đoàn thanh niên/ The Youth Union.

27. Hội sinh viên/ The Students Association.

28. Đại biểu Quốc hội Việt Nam/A Deputy.

29. Hội Liên Hiệp Thanh niên Viẹt Nam/ Vietnam Youth Federation.

30. Đội Thiếu Niên Tiền phong HCM/ Ho Chi Minh Pioneers.

(Nguồn: Sưu tầm)

Video liên quan

*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn

Responsive Ad

/*! Ads Here */

Billboard Ad

/*! Ads Here */