/*! Ads Here */

展 là gì

墨西哥 墨西哥地理 墨西哥各州面積列表 墨西哥各州人類發指數列表 (西班牙文) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing
México Bang của México Địa lý México Danh sách tiểu bang México theo diện tích ^ (tiếng Tây Ban Nha) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing ^ ^ ^
WikiMatrix
处于維持人類與自然之間的和谐的考量,当地政府把旅遊和服務業作为兩個重点的未來發战略。
Để giữ cân bằng giữa con người và tự nhiên, du lịch và dịch vụ được nhấn mạnh bởi chính quyền địa phương như là hai ngành phát triển mạnh trong tương lai.
LASER-wikipedia2
供給和需求可以延至解釋市場經濟的宏觀經濟變量,包括總產出數量和一般價格水平。
Cung và cầu cũng đã được khái quát hóa để giải thích các biến kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế thị trường, bao gồm cả tổng sản lượng và mức giá chung.
LASER-wikipedia2
主辦國 印度 , 現 出 古文明 之美
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
OpenSubtitles2018.v3
古代建築遺蹟,特別是在羅馬,仍然顯示出古典風格,為藝術家提供了靈感,哲學當時也朝向古典風格發
Sự hiện diện, đặc biệt là ở Rome, cốt hài kiến trúc cổ cho thấy phong cách cổ điển đã áp đặt, cung cấp một nguồn cảm hứng cho các nghệ sĩ tại một thời điểm khi triết lý cũng đã được hướng về phía cổ điển.
LASER-wikipedia2
於2009年電子娛樂覽中,任天堂透露了遊戲的英語名稱為「Mario and Luigi: Bowser's Inside Story」,而遊戲亦會於2009年秋季在北美洲和歐洲發佈。
Tại E3 2009, được thông báo tên tiếng Anh chính thức của trò chơi sẽ là Mario & Luigi: Bowser's Inside Story và được phát hành vào mùa thu năm 2009 cho Bắc Mỹ, Châu Âu.
WikiMatrix
攻擊在11月25日早上開。
Trận tấn công mở màn lúc sáng ngày 31 tháng 5.
LASER-wikipedia2
本館一樓共有四個常設,結合靜態、動態、科技與傳統的結合,帶領遊客以各種角度親近佛教文化。
Lầu một của Bổn quán tổng cộng có bốn phòng triển lãm, kết hợp trạng thái tịnh, trạng thái động, khoa học kỹ thuật và truyền thống, dẫn đưa du khách từ nhiều góc độ khác nhau tiếp cận đến văn hóa Phật giáo.
LASER-wikipedia2
F-8的發過程極為順利,因此第二架原型機竟與第一架量產型F8U-1於1955年9月30日同日試飛。
Việc phát triển diễn tiến suôn sẽ và chiếc nguyên mẫu thứ hai, cùng với chiếc sản xuất thật F8U-1, bay lần đầu cùng vào ngày 30 tháng 9 năm 1955.
LASER-wikipedia2
三國也誓言將維持並發獨自和共同抵抗攻擊的能力。
Ba quốc gia cũng cam kết sẽ duy trì và phát triển cả riêng lẻ lẫn cùng nhau khả năng chống đỡ các cuộc tấn công.
LASER-wikipedia2
另一個替代公約是南部非洲發共同體(SADC)提供的SADC-RTSM,使用國是南部非洲的十個國家。
Một quy ước khác được gọi là SADC-RTSM, được cung cấp bởi Cộng đồng Phát triển Nam Phi, được sử dụng bởi 10 quốc gia ở miền nam châu Phi.
WikiMatrix
到2月21日下午1時,馮·布羅奇的戰鬥群在塔萊公路上與第26裝甲旅級集團相遇,並且進緩慢。
Đến 1 giờ chiều ngày 21 tháng 2, nhóm von Broich đã đối đầu với Lữ đoàn Thiết giáp 26 trên Đường Thala và tiến lên chậm.
LASER-wikipedia2
行動裝置處於垂直模式時,文章內廣告會開至螢幕的最大寬度。
Trên thiết bị di động ở chế độ dọc, quảng cáo trong bài viết sẽ mở rộng để sử dụng toàn bộ chiều rộng màn hình của người dùng.
support.google
現在 已 對 狙擊 手 開 全面 搜索
Tôi đến ngay!
OpenSubtitles2018.v3
在其他地方,穩定往往勝於發
Ở những vùng khác, sự ổn định thường được ưu tiên hơn so với sự phát triển.
LASER-wikipedia2
用來描述產品、服務或提供給客戶的特價優惠,現商家的主要賣點。
Giới thiệu các điểm bán hàng chính của doanh nghiệp bằng cách mô tả các sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn hoặc bao gồm ưu đãi đặc biệt dành cho khách hàng.
support.google
哈里·奈奎斯特(18891976)在1930年代發了針對回授系統的奈奎斯特稳定判据。
Harry Nyquist (18891976), phát triển tiêu chuẩn ổn định Nyquist cho hệ thống phản hồi vào những năm 1930.
LASER-wikipedia2
然而,很可能的情况是, 智慧谱线上的内容 已远远超出了我们的认知, 如果我们建造了比 自身更聪明的机器, 它们将非常可能 以超乎寻常的方式 延这个谱线, 最终超越人类。
Tuy nhiên, có vẻ có khả năng rất lớn là chuỗi phân bố trí thông minh mở rộng ra xa hơn nhiều so với những gì chúng ta tưởng tượng, và nếu chúng ta tạo ra những cỗ máy thông minh hơn mình, chúng có thể sẽ khai phá dải phân bố này theo cách ta không thể tưởng tượng, và vượt xa chúng ta theo cách ta không thể tưởng tượng.
ted2019
自1948年以色列獨立,特別是1970年代後期開始,以色列猶太人飲食文化頗有發
Từ khi lập quốc vào năm 1948, và đặc biệt là từ cuối thập niên 1970, một nền ẩm thực dung hợp Israel đã phát triển.
LASER-wikipedia2
咖啡是一種主要的出口商品:它是許多國家的頂級農業出口商品,躋身世界上最大的合法農產品出口物,亦是發中國家出口中最有價值的商品之一。
Cà phê là một mặt hàng xuất khẩu lớn: đứng đầu trong số các mặt hàng xuất khẩu nông nghiệp tại nhiều quốc gia và là một trong những mặt hàng xuất khẩu nông nghiệp hợp pháp lớn nhất trên thế giới.
LASER-wikipedia2
我 的 活動 進 順利
Sự kiện của em ổn cả.
OpenSubtitles2018.v3
VHS突擊步槍首次在2007年的iKA覽之中展出,每年克羅地亞的資料顯示,在卡爾洛瓦茨市中展出。
Khẩu VHS được giới thiệu lần đầu tiên tại triển lãm iKA 2007, đây là một sự kiện hàng năm của Croatia để trình bày những sự đổi mới trên đất nước được tổ chức tại thành phố Karlovac.
LASER-wikipedia2
電子簽證許可國家曾經擴兩次,首次在2014年10月,第二次是2015年1月。
Danh sách các quốc gia đủ điều kiện được mở rộng hai lần, lần đầu vào tháng 10 năm 2014, sau đó vào tháng 1 năm 2015.
WikiMatrix
在1987年,希龍公司(英语:Chiron Corporation)的麥可·霍頓、朱桂霖(英语:Qui-Lim Choo)、郭勁宏與丹尼尔·布拉德利博士在美國疾病控制與預防中心合作,他們利用一種新的分子選殖技術去確認未知生物體和發診斷檢測。
Vào năm 1987, Michael Houghton, Qui-Lim Choo, và George Kuo thuộc Chiron Corporation, cộng tác với bác sĩ D.W. Bradley thuộc Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa bệnh, đã dùng phương pháp vô tính phân tử nhằm xác định vi sinh vật chưa biết này.
LASER-wikipedia2
威廉·阿瑟·劉易斯爵士(英语:Sir William Arthur Lewis,1915年1月23日-1991年6月15日)是聖露西亞經濟學家,因為其於發經濟學上的貢獻而聞名。
Ngài William Arthur Lewis (23 tháng 1 năm 1915 15 tháng 6 năm 1991) là một nhà kinh tế học người Saint Lucia, ông được biết đến với các đóng góp trong lĩnh vực kinh tế học phát triển.
LASER-wikipedia2
LOAD MORE

Video liên quan

*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn

Responsive Ad

/*! Ads Here */

Billboard Ad

/*! Ads Here */