§95. số WOOD-LUYỆN TẬP
GHI NHỚ: 10000 dọc là mười nghìn hoộc một vạn.
Bài 1
Viêí các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000.
Bài ậíảí
Lưu ý: Các số tròn nghìn đều có tận cùng bên phải ba chữ sổ 0, riêng số mứời nghìn có tận cùng bến phải bốn chữ số 0.
Viết các sô' tròn nghìn từ 1000 đến 10000.
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000
Bài 2
Viết các sô' tròn trăm từ 9300 đến 9900.
Bài gíảí
Viết các sô' tròn trăm từ 9300 đến 9900.
9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900
Bài 3
Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.
Bàí gíẳí
Viết các sô' tròn chục từ 9940 đến 9990.
9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990
Bài 4
Viêi các sô' từ 9995 đến 1OOOO.
Bàí giải
Viết các sô' từ 9995 đến 10000.
9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10000
Lưu ý: 10000 là 9999 thèm 1.
6890.
Bàí giãi
Sô' liền trước
Sô' đã cho
Sô' liền sau
2664
2001
1998
9998
6889
2665
2002
1999
9999
6890
2666
2003
2000
10000
6891
Bài $
Viết số liền trước, sô' liên sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999;
Viết tiếp sô' thích hợp vào dưới mỗi vạch.
11 t 1 1 -I H
<^Bài6
9990 9991
9995 Bàí gíảí
10000
Chú ỷ: Ta thấy trục số với sô' liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị.
1 1 1 + I 1 1 1 1 1 i
9990 9991 9992 9993 9994 9995 9996 9997 9998 9999 10000
BÀI TẬP BỔ SUNG
Viết các sô' tròn chục từ 8980 đến 8920.
Viết các số tròn trăm từ 2800 đến 2100.
Bài gíảí
Viết các số tròn chục từ 8980 đến 8920:
8980; 8970; 8960; 8950; 8940;
Viết các số tròn trăm từ 2800 đến 2100:
2800; 2700; 2600; 2500; 2400;
8930;
2300;
8920
2200; 2100