/*! Ads Here */

Related to là gì

to relate to sth/sb (verb): có 2 nghĩa

1. to be connected with sth/sb; to refer to sth/sb => người nói hiểu một vấn đề rồi tự suy ra hay liên tưởng sự việc đó có liên quan đến một sự việc/người nào khác.

Ví dụ:

We shall discuss the problem as it relates to our specific case.

Chúng ta sẽ thảo luận về vấn đề này vì nó liên quan đến trường hợp riêng biệt của chúng ta.

=> người nói hiểu và suy ra vấn đề này có liên quan đến trường hợp của họ.

The second paragraph relates to the situation in Scotland.

Đoạn thứ hai liên quan đến tình huống ở Scotland.

=> người nói hiểu và suy ra đoạn hai có liên quan đến tình huống ở Scotland.

2. to be able to understand and have sympathy with sb/sth = to sympathize with: cảm thông, hiểu cho ai/chuyện gì

Ví dụ:

Many adults can't relate to children.

Nhiều người lớn không thể hiểu hay thông cảm với con cái.

Our product needs an image that people can relate to.

Sản phẩm của chúng ta cần một hình ảnh để mọi người nắm bắt được ý nghĩa của nó.

to be related to sth/sb (adjective): connected with sth/sb in some way => một sự việc/người có liên quan (hay cùng nhóm) hiển nhiên hay tất yếu đến một sự việc/người nào đó.

Ví dụ:

Much of the crime in this area is related to drug abuse.

Nhiều sự phạm tội trong khu vực này có liên quan đến sự lạm dụng ma túy.

I am related to Aunt Sally because she is my father's sister.

Tôi là bà con với dì Sally vì cô ấy là em của ba tôi.

The llama is related to the camel.

Lạc đà không bướu là họ hàng với lạc đà.

Video liên quan

*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn

Responsive Ad

/*! Ads Here */

Billboard Ad

/*! Ads Here */