/*! Ads Here */

Plan dịch là gì

Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
plan
[plæn]
|
danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cả
danh từ
bản đồ (thành phố, quận, nhóm nhà..); sơ đồ, đồ án (nhà...); sơ đồ (các bộ phận máy)
a plan of the inner city
bản đồ khu phố cổ
the plan of building
sơ đồ một toà nhà
plans of early flying machines
sơ đồ các máy bay thời đầu
mặt phẳng (luật xa gần)
dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)
kế hoạch; dự kiến, dự định
make plans (for something )
lập kế hoạch (cho cái gì)
a plan of campaign
kế hoạch tác chiến
to upset someone's plan
làm đảo lộn kế hoạch của ai
have you any plans for tomorrow ?
anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa?
cách bố trí (nhất là bản vẽ, sơ đồ)
a seating plan
sơ đồ chỗ ngồi
cách tiến hành
the best plan would be to ...
cách tiến hành tốt nhất là...
go according to plan
theo đúng kế hoạch (về các sự kiện..)
ngoại động từ
vẽ bản đồ của (một thành phố..), vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
đặt kế hoạch
to plan an attack
đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công
dự kiến, trù tính
to plan to do something
dự định làm gì
( + something out ) lên kế hoạch
plan out a traffic system for the town
lập kế hoạch hệ thống giao thông cho thành phố
nội động từ
đặt kế hoạch,
trù tính, dự kiến
to plan for the future
trù tính cho tương lai
Chuyên ngành Anh - Việt
plan
[plæn]
|
Hoá học
sơ đồ, kế hoạch; bản thiết kế, bản vẽ
Kinh tế
kế hoạch
Kỹ thuật
kế hoạch; bản vẽ, sơ đồ; hình chiếu bằng
Sinh học
kế hoạch
Tin học
sơ đồ
Toán học
phép chiếu nằm ngang; kế hoạch, phương án
Vật lý
dự án; bản thiết kế; sơ đồ
Xây dựng, Kiến trúc
kế hoạch; bản vẽ, sơ đồ;hình chiếu bằng
Từ điển Anh - Anh
plan
|

plan

plan (plăn) noun

1. A scheme, program, or method worked out beforehand for the accomplishment of an objective: a plan of attack.

2. A proposed or tentative project or course of action: had no plans for the evening.

3. A systematic arrangement of important parts; an outline or a sketch: the plan of a story.

4. A drawing or diagram made to scale showing the structure or arrangement of something.

5. In perspective rendering, one of several imaginary planes perpendicular to the line of vision between the viewer and the object being depicted.

verb

planned, planning, plans

verb, transitive

1. To formulate a scheme or program for the accomplishment, enactment, or attainment of: plan a campaign.

2. To have as a specific aim or purpose; intend: They plan to buy a house.

3. To draw or make a graphic representation of.

verb, intransitive

To make plans.

[French, alteration (influenced by plan, flat surface). See plain, of plant, ground plan, map (from planter, to plant, from Latin plantāre, from planta, sole of the foot).]

planʹner noun

Synonyms: plan, blueprint, design, project, scheme, strategy. The central meaning shared by these nouns is "a method or program in accordance with which something is to be done or accomplished": has no vacation plans; a blueprint for the reorganization of the company; social conventions that are a product of human design; an urban-renewal project; a new scheme for power conservation; a strategy for capturing a major market share.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
plan
|
plan
plan (n)
strategy, idea, proposal, plot, design, disposition, organization, blueprint, scheme, ground plan
plan (v)
  • work out, arrange, scheme, design, organize, devise, develop, form, formulate, shape, fashion, plot, conceive, mold
    antonym: improvise
  • intend, propose, mean, line up, schedule, project, set up, arrange, organize, prearrange, prepare
  • Video liên quan

    *

    Đăng nhận xét (0)
    Mới hơn Cũ hơn

    Responsive Ad

    /*! Ads Here */

    Billboard Ad

    /*! Ads Here */