/*! Ads Here */

Nói chuyện cợt nhả là gì

Nghĩa của từ cợt nhả

trong Từ điển tiếng việt
Cợt nhả nghĩa là trêu ghẹo, đùa cợt một cách sỗ sàng không đứng đắn và không tôn trọng người đối diện.

Cợt nhả trong tiếng anh:
indelicate; tactless; impolite; rude

Đặt câu với từ "cợt nhả"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cợt nhả", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cợt nhả, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cợt nhả trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đàn ông mà cợt nhả với phụ nữ là thiếu lịch sự.

2. Anh bỏ cái tính cợt nhả đi, không người ta coi thường đấy.

3. Này, nhóc, nếu cậu đang cợt nhả với tôi, tôi sẽ ăn thịt cậu đó.

4. Còn nữa, tôi chưa từng cợt nhả hay dẫm đạp lên sân khấu của cậu.

5. Đấy đâu còn là đùa vui nữa, anh cứ cợt nhả thế người ta sợ.

6. Không chỉ cậu, mà bất kể sân khấu là của ai tôi chưa từng cợt nhả bao giờ.

7. Kẻ cợt nhả trên sân khấu người khác, rốt cuộc có thể dạy được trò gì?

8. Nhưng phụ nữ sợ nhất là cợt nhả, hay nói cách khác là đùa vô duyên.

9. Và hơn tất cả là có mấy tên cợt nhả rồi sung sướng làm một bãi chố tay lái đấy.

10. Tôi nghĩ nó hơi cợt nhả, bởi hãy suy nghĩ về những gì sẽ xảy ra khi cảm thấy ghen tuông.

11. Và hơn tất cả là có mấy tên cợt nhả rồi sung sướng làm một bãi chố tay lái đấy

12. Và lại có mấy tay cợt nhả, mấy tay xu nịnh, mấy tay ăn hôi...... và NHỮNG ANH CHÀNG KHÁC

13. Tất cả những gì bọn nó biết là anh qua đó nói qua nói lại vài câu cợt nhả với McNamee, và về cái gì, bọn nó không biết.

Video liên quan

*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn

Responsive Ad

/*! Ads Here */

Billboard Ad

/*! Ads Here */