/*! Ads Here */

Mõm nghĩa tiếng Việt là gì

Nghĩa của từ mõm

trong Từ điển tiếng việt
mõm
[mõm]
danh từ.
mouth (of animal); jaws
mõm lợn
snout (of a pig)
overripe
chín mõm
get/grow overripe

Đặt câu với từ "mõm"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mõm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mõm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mõm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Câm mõm.

2. Ngậm mõm lại.

3. mày câm mõm.

4. Im mõm đi!

5. Mõm màu đen.

6. Deinosuchus có một cái mõm rộng, với đầu mõm hơi phồng ra.

7. Mõm hơi tù.

8. Mõm hộp vuông.

9. Ngậm mõm vào.

10. Câm cái mõm lại!

11. Câm mõm lại đi, Dora!

12. Mõm chếch về phía trên.

13. Lỗ mũi gần mắt hơn mõm.

14. Câm cái mõm chó mày lại!

15. Ồ, Hoa mõm chó phải không?

16. Cần đeo rọ mõm khi ra ngoài.

17. Cẩn thận cái mõm chó của mày.

18. Có dấu rọ bịt mõm phía trên.

19. Tại sao anh không câm mẹ mõm đi?

20. Mõm của chó Bướm ngắn và hơi nhọn.

21. Trời ơi một cái cầu thang mõm heo.

22. Câm cái mõm mày lại, đồ chó gàn!

23. Mõm này được kéo dài và bị nén ngang.

24. Chiều dài mõm hơi ngắn hơn đường kính mắt.

25. Mõm có chiều dài bằng một nửa hộp sọ.

26. Trên mõm của nó có hai cái sừng.

27. Có các sọc màu xanh nhạt ở mõm.

28. Lũ nhạn đã cào chảy máu mõm con gấu.

29. Mõm tù, miệng cận dưới không co duỗi được.

30. Đáng ra anh phải đeo rọ mõm cho chúng!

31. Anh nên khóa mõm con chó của mình lại.

32. Chỉ để giữ hắn câm mõm về vụ gài bẫy?

33. Phần trán có màu xanh lơ; phần mõm khá nhọn.

34. Điểm gấp giữa mặt và mõm gập vừa phải.

35. Im đi. trước khi quả lựu đạn này vào mõm.

36. Chúng có đầu tròn, mõm vuông dài, và mũi đen.

37. Mỗi bên mõm đều có 2 lỗ mũi, miệng bé.

38. Nó có một cái mũi và mõm dài, với đôi tai dày được bọc trong lớp lông mượt mà thường kết thúc quanh đầu mõm.

39. Nhìn cái mõm ướt và đôi mắt của tôi đi.

40. Bên cạnh đó còn có loài cá heo mõm ngắn.

41. Mõm của chúng giúp phát hiện những gì xung quanh đó.

42. Anh nên khóa mõm con chó của mình lại đi

43. Hai xương đầu mõm kết hợp, hình thành đầu mõm, chỉ chứa ba răng trên mỗi nửa, ít hơn so với hầu hết các khủng long chân thú khác.

44. Tốt nhất là khi ra ngoài cần cho chúng đeo rọ mõm.

45. Cá sấu Trung Mỹ dễ bị lạnh hơn cá sấu mõm ngắn Mỹ.

46. Nếu các cậu đếch có gì để nói, thì há mõm ra ngay.

47. Cái mõm rộng cho thấy đây là một chi gặm không lựa chọn.

48. Chúng có một mõm nhọn, một khuôn mặt màu hồng, và đôi tai dài.

49. (Cười) Đó là một cái mõm dài 8 foot, với đôi mắt to cộ.

50. Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar.

Video liên quan

*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn

Responsive Ad

/*! Ads Here */

Billboard Ad

/*! Ads Here */