/*! Ads Here */

Máy mài tiếng Nhật là gì

Nhật Bản là một trong những quốc gia có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới, khoa học kỹ thuật công nghệ phát triển hàng đầu. Đây cũng chính là lý do mà các bạn lao động yêu cơ khí, kỹ thuật lựa chọn Nhật Bản để tham gia XKLĐ. Bài viết này, chúng tôi giới thiệu đến các bạn 200 từ vựng giao tiếp tiếng Nhật ngành cơ khí phổ biến nhất giúp các bạn thuận tiện hơn trong quá trình làm việc.

I. Ngành cơ khí tại Nhật Bản

Nhật Bản là một trong những quốc gia có nền kinh tế, công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới. Một đất nước khan hiếm về tài nguyên thiên nhiên, nhưng với sự đầu tư phát triển về con người và công nghệ, Nhật Bản đang ngày càng vươn xa, phát triển vượt bậc về kinh tế của mình.

Chắc hẳn các bạn sẽ không còn xa lạ với những sản phẩm lớn, uy tín của Nhật như Toyota, Honda, Mazda,.., tại sao những sản phẩm này lại được nhiều người tin dùng đến vậy, bởi quá trình làm ra những sản phẩm đầy tỉ mỉ, công nghệ chính xác từng chi tiết nhỏ nhất, đặc biệt là thời gian sử dụng cao, khiến cho những dòng sản phẩm của Nhật luôn được tin dùng ở khắp mọi nới.

200 từ vựng giao tiếp tiếng Nhật ngành cơ khí phổ biến nhất

Bên cạnh xây dựng, cơ khí là một trong những ngành nghề có nhu cầu tuyển dụng lớn thứ 2 tại Nhật Bản, mỗi tháng các đơn hàng cơ khí tại Laodongxuatkhau.vn chiếm từ 30 - 40% tổng số đơn hàng. Đây cũng là ngành kinh tế phát triển mũi nhọn của Nhật Bản, tập trung tại các vùng công nghiệp lớn nhất của Nhật như Kanto, Kansai hay Chubu.

Người lao động tham gia các đơn hàng cơ khí sẽ được tiếp xúc, làm việc với những thiết bị máy móc, công nghệ lớn hàng đầu trên thế giới, cơ hội sau khi hết hợp đồng về nước cũng được mở rộng và tương lai hơn rất nhiều.

200 từ vựng giao tiếp tiếng Nhật ngành cơ khí phổ biến nhất

Một số ngành cơ khí thường tuyển dụng, như: Hàn, phay, tiện, bào, đúc, uốn, ép dập kim loại, gia công cơ khí, chế tạo, lắp ráp ô tô

Yêu cầu tham gia ngành cơ khí

Cơ khí là một trong những ngành nghề đa dạng về công việc, có nhu cầu tuyển dụng cao và liên tục như hàn, tiện, phay, gia công cơ khí, lắp ráp linh kiện, vận hành máy,.... Điều đặc biệt để có thể tham gia các đơn hàng cơ khí, người lao động phải có ít nhất 1 đến 2 năm kinh nghệm về cơ khí, còn độ tuổi và ngoại hình tham gia các đơn hàng này lại không qua khắt khe.

Mức lương của các đơn hàng ngành cơ khí cao hơn rất nhiều so với các ngành còn lại, mức lương cơ bản của người lao động dao động từ 145.000 - 165.000 Yên/tháng tương đương từ 29 - 34 triệu đồng (chưa tính làm thêm tăng ca), đây là một mức lương không nhỏ so với việc người lao động làm việc tại quê nhà.

Các công việc này thường làm trong môi trường nhà xưởng, yêu cầu cao về tay nghề kinh nghiệm. Do đó yêu cầu về sức khỏe tốt luôn được đặt lên hàng đầu. Ngoài ra công việc này còn đòi hỏi người lao động chịuđược áp lực công việc, sự tỉ mỉ cho các mối hàn, và tập trung cao độ.

Xem thêm:

>> Đơn hàng cơ khí XKLĐ Nhật Bản bao gồm những công việc gì?

>> Nên đi XKLĐ Nhật Bản ngành cơ khí hay xây dựng

II. 200 từ vựng giao tiếp tiếng Nhật ngành cơ khí phổ biến nhất

Khi tham gia XKLĐ Nhật Bản ngành cơ khí, người lao động sẽ trực tiếp vận hành thao tác các thiết bị máy móc, công nghệ nên vấn đề vốn từ vựng giao tiếp về ngành này là cực kì cần thiết. Chỉ cần thao tác sai, hiểu sai vấn đề thì có thể xảy ra những thiệt hại nghiêm trọng.

200 từ vựng giao tiếp tiếng Nhật ngành cơ khí phổ biến nhất

Vậy nên dưới đây là 200 từ vựng về cơ khí phổ biến nhất, hy vọng sẽ giúp các bạn hiểu rõ và có vốn kiến thức tốt hơn về ngành nghề của mình.

Học từ vựng tiếng Nhật giao tiếng chuyên ngành cơ khí cùng Chúng tôi

Xem thêm:

>> Từ vựng chuyên ngành xây dựng

>> 45 từ vựng màu sắc trong tiếng Nhật

STTTiếng NhậtKanjjiNghĩa1くぎぬき釘抜きKìm2ストリッパKìm rút dây3パイプレンチKìm vặn ống nước4ニッパKìm cắt5ペンチKìm điện6ラジオペンチKìm mỏ nhọn7スパナCờ lê8くみスパナー組みスパナーBộ cờ lê9りょうぐちスパナー両口スパナーCờ lê 2 đầu10ねじまわし/ドライバ螺子回しTô vít11マイナスドライバーTô vít 2 cạnh12プラスドライバーTô vít 4 cạnh13ボックスドライバーTô vít đầu chụp14きれは/バイト切れ刃Dao15じゅんかつゆ潤滑油Dầu nhớt16はさみ鋏Kéo17きょうれん教練Mũi khoan18チェーンDây xích19ちょうつがい/ヒンジ蝶番Bản lề20かなづち/ハンマー金槌Búa21てんけんハンマ点検ハンマBúa kiểm tra22リッチハンマBúa nhựa23けんまきMáy mài đầu kim24といし砥石Đá mài25やすりDũa26ねじ/キーパー捻子Ốc, vit27けんまし/サンドペーパー研磨紙Giấy ráp28カーボンブラシ/せきたんブラシ石炭ブラシChổi than29せつだんようけんさくといし切断用研削砥石Đá cắt sắt30ブローチMũi doa31マイクロPanme32スライドキャリパスThước kẹp33ひずみけいひずみ計Đồng hồ đo biến dạng34くうきあっしゅくき空気圧縮機Máy nén khí35エアコンMáy điều hòa nhiệt độ36せんだんき/カッターせん断機Máy cắt37ハックソーブレードLưỡi cưa38スライジング゙ルールThước trượt39ヴォルトBulong40せんばんき旋盤気Máy tiện41ようせつぼう溶接棒Que hàn42ようせつき溶接機Máy hàn43エレクトロマグネットNam châm điện44ドリルプレスMáy đột dập45バルブBóng đèn46けいこうとう蛍光灯Đèn huỳnh quang47スライダック/へんあつき変圧器Máy biến áp48スイッチCông tắc49ワイヤDây điện50エンジンĐộng cơ51あんぜんき安全器Cầu chì52センサCảm biến53ハウジングỔ cắm điện54プラグPhích cắm điện55エレクトリック/でんりゅう電流Dòng điện56しゅうはすう周波数Tần số57セル/でんち電池Pin Ăcqui58でんし電子Điện tử59でんあつ電圧Điện áp60でんこうあつ電高圧Điện cao áp61きせい/てきせいか規制 /適正化Định mức62ターンVòng quay63ロールレートTốc độ quay64かんれい慣例Quy ước65インシュレーション/でんきぜつえん電気絶縁Sự cách điện66アウトプットCông suất67しゅうようりょく/ようりょう収容力 /容量Dung lượng68ていでん停電Mất điện , cúp điện69しゅうい周囲Chu vi70そと外Ngoài71なか中Trong72えんのちょっけい円の直径Đường kính73がいけい外径Đường kính ngoài74ないけい内径Đường kính trong75あつさくき圧搾機Máy ép76ポンプMáy bơm77ベンダMáy uốn (dùng uốn tôn)78あなあけ穴あけKhoan79あなけじゅんはめあい穴基準はめあいMối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn80あなぬき穴抜きĐột

Bạn cần được hỗ trợ tư vấn về các vấn đề liên quan đến Nhật Bản mà bạn đang gặp phải hoặc muốn nhận bộ tư liệu miễn phí liên quan? HãyNHẬP SỐ ĐIỆN THOẠIvà yêu cầu gọi lại để để được tư vấn và nhận bộ tư liệu miễn phí nhé:!

200 từ vựng giao tiếp tiếng Nhật ngành cơ khí phổ biến nhất
81あなろぐけいきアナログ計器Thiết bị đo82アンダーカットHốc dạng hàm ếch83あないよく案内翼Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán84アンカーボルトBu lông chốt, bu lông neo85あんていかほしょうき安定化補償器Bộ ổn áp, bộ ổn định86あんぜんかんり安全管理Quản lý an toàn87あんぜんざいこ安全在庫Kho lưu trữ an toàn88アップセットようせつアップセット溶接Sự chồn mối hàn89あらさ粗さĐộ nhám90ありみぞあり溝Rãnh đuôi én91アルマイトPhèn92アルミニウムNhôm93アルミニウムごうきんアルミニウム合金Hợp kim nhôm94あそびはぐるま遊び歯車Bánh răng trung gian95あっせつ圧接Hàn ép, hàn có áp lực96あっしゅくちゃっかきかん圧縮着火機関Động cơ cháy nhờ nén97あっしゅくえき圧縮液Chất lỏng nén98あっしゅくひ圧縮比Tỉ lệ nén99あっしゅくかじゅう圧縮荷重Tải trọng nén100あっしゅくこうてい圧縮行程Quá trình nén, thì nén101あつえん圧延Sự cán102あつえんき圧延機Máy cán103あつえんこうざい圧延鋼材Thép cán104あついんかこう圧印加工Sự dập nổi105あつりょくエネルギ圧力エネルギNăng lượng do áp suất106でんせん電線ランプĐèn báo nguồn107だがねCái đục108モンキハンマMỏ lết109コンパスCompa110しのDụng cụ chỉnh tâm111ラジットレンチCái choòng đen112ポンチChấm dấu113ひらやすり平やすりRũa to hcn114さんかく三角3 góc115ぎゃくタップ逆タップMũi khoan taro116タップハンドルTay quay taro117ドリルkhoan bê tông118ソケトレンチCái choòng119タッパTaro ren120ジグソーMắt cắt


200 từ vựng giao tiếp tiếng Nhật ngành cơ khí phổ biến nhất

121ジェットタガネMáy đánh xỉ122シャコÊ to123スケールThước dây124ぶんどきThước đo độ125スコヤーKe vuông126イヤーがんSúng bắn khí127ノギスThước kẹp cơ khí128グリスポンプBơm dầu129かなきりバサミKéo cắt kim loại130ひずみCong, xước131ちょうこく彫刻Khắc132せいみつ精密chính xác133はかる計るđo134すんぽう寸法Kích thước135ノギスThước cặp136ひらワッシャー平ワッシャーLong đen137ねじVít138ボルトBulông139ローレットChốt khóa140ブレーカÁptomát141トランスMáy biến áp142ヒューズCầu chì143リレRole144ダクトỐng ren145サーマルRơle nhiệt146ソケットĐế rơle147コネクタĐầu nối148メーターAmpe kế149ていばん底板Mặt đáy150そくばん即板Mặt cạnh151てんばん天板Nóc152ナットĐai ốc153スプリングVòng đệm154コンプレッサーMáy nén khí155リベックSúng bắn đinh156ボックスレンチDụng cụ tháo mũi khoan157ジグソーCưa tay158ポンチVạch dấu159ピットPít-tông160でんきはんたごで電気半田ごてMáy hàn điện161かなきりのこCưa cắt kim loaị162ノギスThước cặp163VブロックKhối V164ピッチゲージThước hình bánh răng165パイプカッターDao cắt ống166ワイヤブラシューBàn chải sắt167あぶらをさす油をさすBôi dầu vào168まんりきMỏ cặp169かじゃDụng cụ tạo gờ170へらDao bay171かんなDụng cụ bào172りょうは両刃のこDao 2 lưỡi173さげふりQuả dọi174すいじゅんき水準器Máy đo mặt phẳng bằng nước175トーチランプĐèn khò176スコップXẻng177はけChổi sơn178スプレーガンBình phun

III. Danh sách các đơn hàng cơ khí tại Laodongxuatkhau.vn trong tháng 09/2018

Chúng tôi hiện nay đang nhận được rất nhiều các đơn hàng cơ khí từ phía các doanh nghiệp nhà máy tại Nhật Bản, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những đơn hàng cơ khí HOT nhất tại Laodongxuatkhau.vn hiện nay.

Đăng ký tham gia, yêu cầu gọi lại tại đây:

Bạn có thắc mắc về đơn hàng XKLĐ Nhật Bản? Hãy NHẬP SỐ ĐIỆN THOẠI và yêu cầu gọi lại để được cán bộ tư vấn của chúng tôi liên lạc hỗ trợ.


Xem thêm các đơn hàng khác Tại đây!

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn

Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.

Video liên quan

*

Đăng nhận xét (0)
Mới hơn Cũ hơn

Responsive Ad

/*! Ads Here */

Billboard Ad

/*! Ads Here */