/*! Ads Here */

Master trong tiếng Anh là gì

Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
master
['mɑ:stə]
|
danh từ|tính từ|ngoại động từ|Tất cả
danh từ
người có người khác làm việc cho ôngta hoặc dưới quyền ông ta; chủ
master and servant
chủ và đầy tớ
( master of something ) người kiểm soát, điều khiển cái gì
to be master of the situation
làm chủ tình thế
to be master of a subject
am hiểu một vấn đề
he has made himself master of the French language
ông ấy đã tinh thông Pháp ngữ
he is the master of a large fortune
ông ấy là chủ một gia tài lớn
to be the master of one's fate
tự mình làm chủ vận mệnh của mình
người giỏi hơn
we shall see which of us is master
chúng ta sẽ xem ai trong chúng ta giỏi hơn
he has met his master
nó đã gặp phải bậc thầy của nó
chủ (của một con chó, con ngựa...)
người đàn ông đứng đầu một gia đình; chủ gia đình
the master of the house
ông chủ gia đình, ông chủ nhà
(hàng hải) thuyền trưởng thuyền buôn
a master mariner
thủy thủ trưởng
thầy giáo
the mathematics /French master
thầy giáo dạy toán/tiếng Pháp
dancing-master ; riding-master
thầy dạy khiêu vũ; thầy dạy cỡi ngựa
công nhân giỏi, lành nghề hoặc có cơ sở làm ăn riêng; thợ cả
a master mason /carpenter
thợ nề/thợ mộc cả
a master builder
chủ thầu xây cất
( Master ) cậu (để xưng hô với một người con trai, vì chưa thể gọi là Mr được)
Master Brown
cậu Brown
( Master ) hiệu trưởng trường cao đẳng
( Master ) thạc sĩ
Master of Arts /Sciences
thạc sĩ văn chương/khoa học
nghệ sĩ lớn; bậc thầy
phim, băng gốc để sao ra nhiều bản khác
master copy
bản gốc
master tape /film
băng/phim gốc
like master like man
(xem) like
to be one's own master /mistress
độc lập và tự chủ
to be master in one's house
có thể tự lo cho mình, chứ khỏi nhờ ai giúp đỡ
one's lord and master
đức ông chồng; đức lang quân
tính từ
xuất sắc; ưu tú
this painting is the work of a master hand
bức tranh này là tác phẩm của một nghệ sĩ bậc thầy
toàn bộ; tổng thể
a master plan of the barracks
sơ đồ tổng thể của doanh trại
chính; chủ yếu
master cylinder
xy lanh chính
ngoại động từ
làm chủ; điều khiển; chỉ huy; kiềm chế; khống chế
to master one's temper /feelings
kiềm chế được cơn giận dữ/cảm xúc của mình
to master one's difficulties
khắc phục được mọi khó khăn
tinh thông; nắm vững; quán triệt
to master the English language
nắm vững tiếng Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
master
['mɑ:stə]
|
Hoá học
người đứng đầu, thợ cả
Kỹ thuật
thợ máy chính; trưởng phòng cơ điện; quản đốc phân xưởng cơ khí; chính, cơ bản
Tin học
chủ
Toán học
chính, cơ bản
Xây dựng, Kiến trúc
thợ máy chính; trưởng phòng cơ điện; quản đốc phân xưởng cơ khí
Từ điển Anh - Anh
master
|

master

master (măsʹtər) noun

Abbr. M.

1. One that has control over another or others.

2. The owner of a slave or an animal.

3. One who has control over or ownership of something: the master of a large tea plantation.

4. The captain of a merchant ship. Also called master mariner.

5. An employer.

6. The man who serves as the head of a household.

7. One who defeats another; a victor.

8. a. One whose teachings or doctrines are accepted by followers. b. Master Jesus.

9. A male teacher, schoolmaster, or tutor.

10. One who holds a master's degree.

11. a. An artist or a performer of great and exemplary skill. b. An old master.

12. A worker qualified to teach apprentices and carry on the craft independently.

13. An expert: a master of three languages.

14. a. Used formerly as a title for a man holding a naval office ranking next below a lieutenant on a warship. b. Used as a title for a man who serves as the head or presiding officer of certain societies, clubs, orders, or institutions. c. Chiefly British. Used as a title for any of various male law court officers. d. Master Used as a title for any of various male officers having specified duties concerning the management of the British royal household. e. Master Used as a courtesy title before the given or full name of a boy not considered old enough to be addressed as Mister. f. Archaic. Used as a form of address for a man; mister.

15. Master A man who owns a pack of hounds or is the chief officer of a hunt.

16. An original, especially an original audio recording, from which copies can be made.

adjective

1. Of, relating to, or characteristic of a master.

2. Principal or predominant: a master plot.

3. Controlling all other parts of a mechanism: a master switch.

4. Highly skilled or proficient: a master thief.

5. Being an original from which copies are made.

verb, transitive

mastered, mastering, masters

1. To act as or be the master of.

2. To make oneself a master of: mastered the language in a year's study.

3. To overcome or defeat: He finally mastered his addiction to drugs.

4. To reduce to subjugation; break or tame (an animal, for example).

5. To produce a master audio recording for.

6. To season or age (dyed goods).

[Middle English, from Old English māgister, mægister Old French maistre, both from Latin magister.]

masʹterdom noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
master
|
master
master (adj)
chief, principal, main, leading, dominant, controlling, directing, major
antonym: secondary
master (v)
  • become skilled at, become proficient at, grasp, learn, understand, get to grips with
    antonym: fail
  • conquer, gain control of, overcome, subdue, get the better of, control, surmount
  • Video liên quan

    *

    Đăng nhận xét (0)
    Mới hơn Cũ hơn

    Responsive Ad

    /*! Ads Here */

    Billboard Ad

    /*! Ads Here */