Chuyên ngành tiếng Anh là gì?
Chuyên ngành là gì?
Chuyên ngành là từ ngữ dùng để chỉ một mảng, một phần của một lĩnh vực nào đó, bao gồm các vấn đề, các sự việc, các công việc có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
Một số chuyên ngành điển hình như: chuyên ngành kế toán, chuyên ngành luật, chuyên ngành du lịch, chuyên ngành quản trị marketing, và các chuyên ngành khác.
Hoặc có thể hiểu theo phạm vi hẹp, chuyên ngành là
- Biển số xe Đà Lạt bao nhiêu?
- Biển số xe Yên Bái bao nhiêu?
- Chi phí dự phòng là gì?
Chuyên ngành là gì?
Chuyên ngành là từ ngữ dùng để chỉ một mảng, một phần của một lĩnh vực nào đó, bao gồm các vấn đề, các sự việc, các công việc có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
Một số chuyên ngành điển hình như: chuyên ngành kế toán, chuyên ngành luật, chuyên ngành du lịch, chuyên ngành quản trị marketing, và các chuyên ngành khác.
Hoặc có thể hiểu theo phạm vi hẹp, chuyên ngành là các môn học thuộc một ngành học tại các cơ sở giáo dục như ngành học Marketing có chuyên ngành quản trị marketing, chuyên ngành quản trị thương hiệu,.; ngành bác sỹ có chuyên ngành bác sỹ răng hàm mặt, chuyên ngành bác sỹ đa khoa,.
>>> Tham khảo: Công nợ tiếng Anh là gì?
Chuyên ngành tiếng Anh là gì?
Chuyên ngành tiếng Anh là Specialization.
Ngoài ra, chuyên ngành tiếng Anh còn được định nghĩa như sau:
Specialization is the term used to refer to an array, a part of a field, including issues, events, jobs that are closely related to each other.
Some typical specializations are: accounting specializations, law specializations, tourism specializations, marketing administration, and other specialties.
Or can be understood in a narrow range, specialization is the subjects of a major at educational institutions such as Marketing majoring in marketing management, specializationing in brand management,.; Doctors specialization in maxillofacial dentistry, general practitioner,.
>>> Tham khảo: Thượng Tá Tiếng Anh Là Gì?
Danh mục từ có từ đi kèm chuyên ngành tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Việt cũng như trong tiếng Anh, từ chuyên ngành thường đi kèm với một số từ ngữ khác để biểu thị một vấn đề, một ý nghĩa nào đó. Ví dụ, một số từ đi kèm với chuyên ngành tiếng Anh như:
Thuật ngữ chuyên ngành có nghĩa tiếng Anh là Terminology.
Công việc chuyên ngành có nghĩa tiếng Anh là Specialized work.
Lĩnh vực chuyên ngành có nghĩa tiếng Anh là Specialized fields.
Nghiên cứu chuyên ngành có nghĩa tiếng Anh là Specialized research.
Chuyên ngành đào tạo có nghĩa tiếng Anh là Specialized training.
Kiến thức chuyên ngành có nghĩa tiếng Anh là Specialized knowledge.
Chuyên ngành đào tạo ghi theo bảng điểm có nghĩa tiếng Anh là Specialized training recorded according to transcript.
Chuyên ngành thiết kế đồ họa có nghĩa tiếng Anh là Specialized graphic design.
Công việc phù hợp với chuyên ngành có nghĩa tiếng Anh là The job is suitable for the specialty.
Tạp chí chuyên ngành có nghĩa tiếng Anh là specialization magazines.
>>> Tham khảo: Trưởng phòng tiếng Anh là gì?
Ví dụ cụm từ thường sử dụng chuyên ngành tiếng anh như thế nào?
Từ chuyên ngành được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Để minh họa cho những câu nói, những tình huống giao tiếp có sử dụng chuyên ngành tiếng Anh, chúng tôi xin đưa ra một số ví dụ như sau:
Công việc này phù hợp với chuyên ngành mà tôi đã theo học This job is suitable for the specialization that I studied.
Anh ấy làm nghề bác sỹ chuyên ngành răng hàm mặt He works as a dentist in dentistry specialization.
Mỗi chuyên ngành sẽ có những thuật ngữ chuyên ngành riêng Each specialization will have its own specialized terms.
Chuyên ngành luật có yêu cầu kinh nghiệm khi làm việc không? Does the law specialization require work experience?
Để làm việc theo chuyên ngành này cần bao nhiêu năm kinh nghiệm? How many years of experience is needed to work in this specialization?
Đó là những gì được nhắc đến trong các tạp chí chuyên ngành That is what is mentioned in specialization magazines.
>>> Tham khảo: Bổ sung tiếng Anh là gì?