/*! Ads Here */

Catch Tiếng Anh là gì

Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
catch
[kæt]
|
danh từ|ngoại động từ |nội động từ|Tất cả
danh từ
sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp
a good catch
một quả bắt đẹp mắt (bóng đá)
sự đánh cá; mẻ cá
a fine catch of fish
một mẻ cá nhiều
nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở
it is no catch
món này chẳng bở gì
cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa
cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy)
đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy
(kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng
the early bird catches the worm
đến trước và dậy sớm là nắm thành công trongtay
ngoại động từ ( caught )
bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
to catch a ball
bắt quả bóng
to catch somebody by the arm
nắm lấy cánh tay ai
đánh được, câu được (cá)
bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp
to catch a train
bắt kịp xe lửa
mắc (bệnh), bị lây (bệnh); nhiễm (thói quen, bệnh)
to catch cold
nhiễm lạnh, cảm lạnh
to catch measles
mắc bệnh sởi
to catch a habit
nhiễm một thói quen
to catch fire
bắt lửa, cháy
hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra
to catch someone's meaning
hiểu được ý ai muốn nói gì
to catch a tune
thuộc và hát lại được ngay một điệu hát
to catch a likeness
nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được
bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy
to be caught in the act
bị bắt quả tang
I caught her with her hand in the till
tôi bắt gặp con bé đang thò tay vào ngăn kéo đựng tiền
I caught them seeing a sexy film
tôi bắt quả tang họ đang xem phim khiêu dâm
let me catch you at it again
cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem!
mắc vào, vướng, móc, kẹp
nail catches dress
đinh móc vào áo
to catch one's finger in a door
kẹp ngón tay vào cửa
boat is caught in the reeds
thuyền bị vướng trong đám lau sậy
chặn đứng, nén, giữ
to catch one's breath
nín hơi, nín thở
thu hút, lôi cuốn
to catch the attention
thu hút được sự chú ý
this will catch the public
cái này có thể lôi cuốn được công chúng
đánh, giáng
to catch someone a blow
giáng cho ai một cú
to catch somebody on the jaw
đánh cho ai một cú quai hàm
nội động từ
bắt lửa (cái gì...)
wet wood does not catch
gỗ ẩm không bắt lửa
đóng băng
river catches
con sông bắt đầu đóng băng
mắc, vướng, móc, kẹp
dress catches on a nail
áo móc phải đinh
ăn khớp, vừa
the key does not catch
khoá này không vừa
bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy
to catch at an apportunity
chộp lấy cơ hội
a drowning man will catch at a straw
sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy
to catch on
nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng
(thông tục) hiểu được, nắm được
to catch out
(nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì
to be caught short
không thể nhịn tiêu tiểu được
to catch sb napping
bắt gặp ai đang chểnh mảng
to catch sb red-handed
bắt quả tang
to catch sb with his pants /trousers down
tấn công bất ngờ và chớp nhoáng
to set a thief to catch a thief
dĩ độc trị độc
to set a sprat to catch a mackerel
thả con săn sắt, bắt con cá rô
to catch up
đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp
go on in front , I'll soon catch you up
cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay
ngắt lời
to catch up a speaker
ngắt lời người phát biểu
nhiễm (thói quen)
to catch up a habit
nhiễm một thói quen
to catch a glimpse of something
nắm lấy cái gì, tóm được cái gì
to catch it
(thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập
catch me !; catch me at it !; catch me doing that !
tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào!
to catch the speaker's eye
(xem) eye
Chuyên ngành Anh - Việt
catch
[kæt]
|
Hoá học
đánh, bắt; tích tụ; hình gom
Kỹ thuật
móc hãm; cái kẹp, gá kẹp chốt cài, khoá dừng bulông nối vấu; bộ phận vơ (máy gặt), bộ phận thu; bắt; kẹp; hãm; chặn
Sinh học
mẻ cá
Xây dựng, Kiến trúc
móc hãm; cái kẹp, gá kẹp chốt cài, khoá dừng bulông nối vấu; bộ phận vơ (máy gặt), bộ phận thu; bắt; kẹp; hãm; chặn
Từ điển Anh - Anh
catch
|

catch

catch (kăch, kĕch) verb

caught (kôt), catching, catches

verb, transitive

1. To capture or seize, especially after a chase.

2. To take by or as if by trapping or snaring.

3. a. To discover or come upon suddenly, unexpectedly, or accidentally: He was caught in the act of stealing. b. To become cognizant or aware of suddenly: caught her gazing out the window.

4. a. To take hold of, especially forcibly or suddenly; grasp: caught me by the arm; caught the reins. b. To grab so as to stop the motion of: catch a ball.

5. a. To overtake: The green car caught me on the straightaway. b. To reach just in time; take: caught the bus to town; catch a wave.

6. a. To hold, as by snagging or entangling. b. To cause to become suddenly or accidentally hooked, entangled, or fastened: caught my hem on the stair. c. To hold up; delay: was caught in traffic for an hour.

7. To hit; strike: a punch that caught me in the stomach.

8. To check (oneself) during an action: I caught myself before replying.

9. To become subject to or to contract, as by exposure to a pathogen: catch a cold.

10. a. To become affected by or infused with: caught the joyous mood of the festival. b. To suffer from the receipt of (criticism, for example): caught hell for being late.

11. To take or get suddenly, momentarily, or quickly: We caught a glimpse of the monarch. I caught a hint of sarcasm in your response.

12. a. To grasp mentally; apprehend: I don't catch your meaning. b. To apprehend and reproduce accurately by or as if by artistic means: an impressionist who caught the effects of wind and water in his paintings.

13. To attract and fix; arrest: couldn't catch their attention; caught the teacher's eye.

14. To charm; captivate.

15. a. Informal. To go to see (a performance, for example): caught the midnight show. b. To get (something required), usually quickly or for a brief period: catch some sleep.

verb, intransitive

1. To become held, entangled, or fastened: My coat caught in the car door.

2. To act or move so as to hold or grab someone or something: tried to catch at the life preserver.

3. To be communicable or infectious; spread.

4. To ignite: The fire caught.

5. Baseball. To act as catcher.

noun

1. The act of catching; a taking and holding.

2. Something that catches, especially a device for fastening or for checking motion.

3. a. Something caught: The mistake you found was a good catch. b. Informal. One, such as a person or thing, that is worth catching.

4. Sports. a. The grabbing and holding of a thrown, kicked, or batted ball before it hits the ground. b. A game of throwing and catching a ball.

5. A quantity that is caught: The catch amounted to 50 fish.

6. A choking or stoppage of the breath or voice.

7. A stop or break in the operation of a mechanism.

8. Informal. A tricky or previously unsuspected condition or drawback: It sounds like a good offer, but there may be a catch.

9. A snatch; a fragment.

10. Music. A canonical, often rhythmically intricate composition for three or more voices, popular especially in the 17th and 18th centuries.

phrasal verb.

catch on

1. To understand; perceive.

2. To become popular: Skateboarding caught on quickly.

catch out

To detect (another) in the act or process of wrongdoing. catch up

1. To snatch: The mugger caught the wallet up and fled.

2. To detect (another) in a mistake or wrongdoing: Auditors caught up with the embezzler.

3. To come up from behind; overtake.

4. a. To become involved with, often unwillingly: was caught up in the scandal. b. To captivate; enthrall: I was caught up in the mood of the evening.

5. a. To bring up to date; brief: Let me catch you up on all the gossip. b. To bring an activity nearer to completion: I must catch up on my correspondence.

idiom.

catch fire

1. To ignite.

2. To become very enthusiastic.

3. To become the subject of great interest and widespread enthusiasm: an idea that caught fire all over the country.

catch it Informal

To receive a punishment or scolding.

catch (one's) breath

To rest so as to be able to continue an activity.

[Middle English cacchen, from Old North French cachier, to chase, from Latin captāre frequentative of capere, to seize.]

catchʹable adjective

Synonyms: catch, enmesh, ensnare, entangle, entrap, snare, tangle, trap. The central meaning shared by these verbs is "to take in and hold as if by using bait or a lure": caught in her own lies; enmeshed in the neighbors' dispute; ensnaring an unsuspecting dupe with fast talk; became entangled in his own contradictions; entrapped by a skillful interviewer into making a damaging statement; snared by false hopes; tangled by his own duplicity; trapped into making an incriminating admission.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
catch
|
catch
catch (n)
  • fastening, fastener, clasp, hook, latch, clip
  • snag, drawback, problem, difficulty, hitch, obstacle, impediment
  • catch (v)
  • grasp, grab, hold, seize, take, grab hold of, clutch
    antonym: drop
  • snare, ensnare, entrap, hook, capture, net
  • capture, arrest, apprehend, take prisoner, detain, seize, take captive, take hostage
    antonym: release
  • contract, become infected with, fall victim to, pick up (informal), go down with, fall prey to
  • find, discover, surprise, spot, notice, see
  • hear, perceive, notice, become aware of, grasp, understand
  • hit, strike, knock, bump, bump into, crash into
  • stick, get trapped in, snag, cling, entangle, snarl, tangle
    antonym: free
  • hold, hold on to, gather, grasp, receive
  • Video liên quan

    *

    Đăng nhận xét (0)
    Mới hơn Cũ hơn

    Responsive Ad

    /*! Ads Here */

    Billboard Ad

    /*! Ads Here */