Bài tập Tiếng Anh lớp 1 cả năm có đáp án
Bài tập tiếng Anh về Từ vựng dành cho học sinh lớp 1 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 khác nhau, giúp các em học sinh ôn tập từ vựng Tiếng Anh hiệu quả trong kỳ nghỉ hè. Bài tập Tiếng Anh lớp 1 có đáp án này được thiết kế với nhiều kiến thức tổng hợp và hình minh họa màu sắc dễ thương. Quý giáo viên và quý phụ huynh có thể in ra để các em sử dụng trên lớp hoặc luyện tập thêm tại nhà.
Xem thêm:
Bài tập Tiếng Anh lớp 1 Unit Starter: Hello!
Bài tập tiếng Anh lớp 1 Unit 1: What color is it?
I. Write
II. Is it correct?
III. Choose the correct option
III. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
___________________________
2. your/ book/ Open/ ./
___________________________
3. a/ pen/ red/ It's/ ./
___________________________
4. Three/ erasers/ blue/ ./
___________________________
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
___________________________
IV. Nối.AB1. Helloa. Xếp hàng2. Raise your handb. Mở quyển sách của bạn3. Open your bookc. Xin chào4. Goodbyed. Tạm biệt5. Line upe. Giơ tay lên
V. Complete the word with a/ an.
1. ____ apple
2. _____ bat
3. _____ boy
4. _____ girl
5. _____ pen
6. _____ eraser
VI. Choose the odd one out.1. A. brotherB. sisterC. cat2. A. dogB. familyC. ant3. A. elephantB. bagC. book4. A. redB. flowerC. yellow5. A. aB. anC. is
VII. Điền từ thích hợp.
up; down; line; open; book; hand,
1. ............. your book.
2. ............ up
3. Stand ............
4. Close your ............
5. Sit ............
6. Raise your ............
Đáp án
I. Write
Đáp án được gợi ý theo từng dòng
blue - red - green - pink;
rubber - egg - ruler - pen - pencil;
book - car - kite - bike - train;
dog - bird - elephant - lion - goat;
II. Is it correct?
1 - No; 2 - Yes; 3 - Yes; 4 - No; 5 - No;
6 - No; 7 - Yes; 8 - Yes; 9 - No; 10 - Yes.
11 - Yes; 12 - Yes; 13 - No; 14 - No; 15 - No;
16 - No; 17 - No; 18 - No; 19 - Yes; 20 - No;
21 - No; 22 - Yes; 23 - Yes;
III. Choose the correct option
Đáp án được trình bày theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải.
1 - bag; 2 - pen; 3 - book; 4 - bird; 5 - dog; 6 - pencil; 7 - blue;
8 - không chọn (bike) ; 9 - pink; 10 - elephant; 11 - red; 12 - doll; 13 - car; 14 - green; 15 - bird;
16 - train; 17 - egg; 18 - kite; 19 - eraser; 20 - goat; 21 - không chọn (lion); 22 - cat;
III. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
________Line up___________________
2. your/ book/ Open/ ./
__________Open your book_________________
3. a/ pen/ red/ It's/ ./
__________it's a red pen._________________
4. Three/ erasers/ blue/ ./
_________Three blue erasers__________________
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
_________Good morning, teacher__________________
IV. Nối.
1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - d; 5 - a;
V. Complete the word with a/ an.
1. __an__ apple
2. __a___ bat
3. ___a__ boy
4. ___a__ girl
5. ___a__ pen
6. __an___ eraser
VI. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C;
VII. Điền từ thích hợp.
up; down; line; open; book; hand,
1. ........Open..... your book.
2. .....Line....... up
3. Stand .....up.......
4. Close your .....book.......
5. Sit .....down.......
6. Raise your ....hand........
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 1, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi chia sẻ rất nhiều tài liệu môn tiếng Anh thú vị dành cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)
Trên đây là Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 1 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 1, Đề thi học kì 2 lớp 1 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 1 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.