Ý nghĩa của từ Tương ứng là gì:
Tương ứng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Tương ứng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tương ứng mình
1
Tương ứng
t. 1. Đáp lại đúng, có quan hệ phù hợp (với một vật, một bộ phận thuộc cùng toàn thể với mình) : Cạnh huyền tương ứng với góc vuông ; Dùng một từ tư� [..]
Nguồn: vdict.com
2
Tương ứng
t. 1. Đáp lại đúng, có quan hệ phù hợp (với một vật, một bộ phận thuộc cùng toàn thể với mình) : Cạnh huyền tương ứng với góc vuông ; Dùng một từ tương ứng với ý cần biểu đạt ; Tương ứng với năm dương lịch 1918 là năm Mậu ngọ. 2.(toán). Nói hai cạnh nằm giữa ha [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de
3
Tương ứng
Response, correspond, tally, agreement, yukta, or yoga intp. as khế hợp union of the tallies, one agreeing or uniting with the others.
Nguồn: buddhismtoday.com
4
Tương ứng
có mối quan hệ phù hợp với nhau trách nhiệm tương ứng với quyền hành tỉ lệ lãi suất tương ứng với phần vốn góp Đồng nghĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn
5
Tương ứng
Đáp lại đúng, có quan hệ phù hợp (với một vật, một bộ phận thuộc cùng toàn thể với mình). | : ''Cạnh huyền '''tương ứng''' với góc vuông.'' | : ''Dùng m� [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org
Thêm ý nghĩa của Tương ứng
Số từ:
Email confirmation:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)<< Tương ưng A hàm Tương ứng nhân >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!
Thêm ý nghĩa
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!
Thêm ý nghĩa