Clear /klɪər/: toàn bộ, hoàn toàn, tách bạch.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Ex: He runs clear off the road.
Anh ấy đã chạy hẳn ra khỏi con đường.
Ex: The water in the lake is so clear that you can see the bottom.
Nước trong hồ trong đến nỗi bạn có thể nhìn thấy đáy.
Obvious and leaving no doubt at all.
Rõ ràng và không có nghi ngờ gì cả.
Ex: She won the election by a clear majority.
Cô đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử rõ ràng bởi số đông.
Clearly /ˈklɪə.li/: tính cách rõ ràng,không còn nghi ngờ, hiển nhiên.
Ex: It is difficult to explain complex matters clearly.
Thật là khó khăn để giải thích các sự việc phức tạp một cách rõ ràng.
Ex: It's difficult to see anything clearly in this mirror.
Thật khó để nhìn thấy bất cứ điều gì rõ ràng trong gương này.
Ex: I think this report clearly shows why we have to act now.
Tôi nghĩ rằng báo cáo này cho thấy rõ lý do tại sao chúng ta phải hành động ngay bây giờ.
Ex: Clearly, this will cost a lot more than we realized.
Hiển nhiên, điều này sẽ có giá cao hơn nhiều so với chúng tôi nhận ra.
Tài liệu tham khảo: Dictionary of english Usage. Bài viết phân biệt clear or clear được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.